DDC
| 371.3 |
Tác giả CN
| Hà, Thị Hương |
Nhan đề
| Từ ngữ biểu đạt ý nghĩa giáo dục và biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục trong một số tạp chí giáo dục tiếng Việt hiện nay / Hà Thị Hương, Trần Văn Phước |
Tóm tắt
| Mục đích của nghiên cứu này là tìm hiểu sự khác biệt về đặc điểm ngữ nghĩa từ vựng của các từ ngữ và đặc điểm ngữ nghĩa-tri nhận của các biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục. Dựa trên cơ sở lý luận về ngữ nghĩa học từ vựng, ngữ nghĩa học tri nhận và triết lý giáo dục Việt Nam, chúng tôi đã thu thập được 1251 từ ngữ biểu đạt nghĩa giáo dục, 713 biểu thức ẩn dụ từ 9 bài viết bằng tiếng Việt về giáo dục Việt Nam làm ngữ liệu nghiên cứu. Ngữ liệu được miêu tả về đặc điểm ngữ nghĩa và được phân loại thành 5 trường nghĩa; những biểu thức được miêu tả về đặc điểm tri nhận và phân thành 15 mô hình ẩn dụ ý niệm giáo dục. Từ đó, chúng tôi so sánh về những yếu tố ngôn ngữ, tri nhận hoặc văn hóa-giáo dục có thể tác động đến các đặc điểm ngữ nghĩa và đặc điểm tri nhận được phân tích và đề xuất một số vận dụng trong giảng dạy và dịch thuật. |
Từ khóa tự do
| Biểu thức ẩn dụ ý niệm |
Từ khóa tự do
| Đặc điểm ngữ nghĩa |
Từ khóa tự do
| Giáo dục |
Từ khóa tự do
| Đặc điểm tri nhận |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Văn Phước |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngôn ngữ và Văn hóa : Journal of inquiry into languages and cultures 2021tr. 61-74
Số: 05
Tập: 01 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 51145 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 40B6C76A-5BA7-48D5-AE95-F215FE3B5423 |
---|
005 | 202407090934 |
---|
008 | 081223s VN| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20240709093430|btainguyendientu|c20240709093252|dtainguyendientu|y20240704161000|ztainguyendientu |
---|
040 | |aACTVN |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a371.3 |
---|
100 | 10|aHà, Thị Hương |
---|
245 | |aTừ ngữ biểu đạt ý nghĩa giáo dục và biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục trong một số tạp chí giáo dục tiếng Việt hiện nay / |cHà Thị Hương, Trần Văn Phước |
---|
520 | |aMục đích của nghiên cứu này là tìm hiểu sự khác biệt về đặc điểm ngữ nghĩa từ vựng của các từ ngữ và đặc điểm ngữ nghĩa-tri nhận của các biểu thức ẩn dụ ý niệm giáo dục. Dựa trên cơ sở lý luận về ngữ nghĩa học từ vựng, ngữ nghĩa học tri nhận và triết lý giáo dục Việt Nam, chúng tôi đã thu thập được 1251 từ ngữ biểu đạt nghĩa giáo dục, 713 biểu thức ẩn dụ từ 9 bài viết bằng tiếng Việt về giáo dục Việt Nam làm ngữ liệu nghiên cứu. Ngữ liệu được miêu tả về đặc điểm ngữ nghĩa và được phân loại thành 5 trường nghĩa; những biểu thức được miêu tả về đặc điểm tri nhận và phân thành 15 mô hình ẩn dụ ý niệm giáo dục. Từ đó, chúng tôi so sánh về những yếu tố ngôn ngữ, tri nhận hoặc văn hóa-giáo dục có thể tác động đến các đặc điểm ngữ nghĩa và đặc điểm tri nhận được phân tích và đề xuất một số vận dụng trong giảng dạy và dịch thuật. |
---|
653 | |aBiểu thức ẩn dụ ý niệm |
---|
653 | |aĐặc điểm ngữ nghĩa |
---|
653 | |aGiáo dục |
---|
653 | |aĐặc điểm tri nhận |
---|
700 | |aTrần, Văn Phước |
---|
773 | 0 |tTạp chí Khoa học Ngôn ngữ và Văn hóa : Journal of inquiry into languages and cultures |d2021|gtr. 61-74|x2525-2674|v01|i05 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|