DDC
| 332.1 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Văn Tiến |
Nhan đề
| Giáo trình Tiền tệ - Ngân hàng / Nguyễn Văn Tiến |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Thống kê, 2012 |
Mô tả vật lý
| 612 tr. ; 21 cm. |
Tóm tắt
| Gồm 13 chương, sau mỗi chương là hệ thống câu hỏi và bài tập. Điểm mới nổi bật của Giáo trình là đã khái quát hóa một cách logic, có cơ sở hệ thống lý luận về các phạm trù tiền tệ - ngân hàng trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. Đặc biệt, từng khái niệm, từng hiện tượng đã được giải thích, phân tích một cách rõ ràng, mạch lạc và có ví dụ tình huống minh họa sinh động và trực quan. |
Từ khóa tự do
| Tiền tệ ngân hàng-Giáo trình |
Khoa
| Khoa Tài chính - Kế toán |
Địa chỉ
| 100Q4_Kho chờ thanh lý trên libol5KK_01/2018(1): V035109 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01QTRI_VPHONG(45): V035108, V035110-4, V035145-7, V049719, V049721-37, V050055-72 |
|
000
| 01133nam a2200289 p 4500 |
---|
001 | 9368 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 14744 |
---|
005 | 202307311352 |
---|
008 | 160315s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20230731135237|bquyennt|c20210324112014|dnghiepvu|y20160315105700|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 04|a332.1|bN5764T|223 |
---|
100 | 1|aNguyễn, Văn Tiến|cGS.TS. |
---|
245 | 10|aGiáo trình Tiền tệ - Ngân hàng /|cNguyễn Văn Tiến |
---|
260 | |aHà Nội : |bThống kê, |c2012 |
---|
300 | |a612 tr. ; |c21 cm. |
---|
520 | |aGồm 13 chương, sau mỗi chương là hệ thống câu hỏi và bài tập. Điểm mới nổi bật của Giáo trình là đã khái quát hóa một cách logic, có cơ sở hệ thống lý luận về các phạm trù tiền tệ - ngân hàng trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế. Đặc biệt, từng khái niệm, từng hiện tượng đã được giải thích, phân tích một cách rõ ràng, mạch lạc và có ví dụ tình huống minh họa sinh động và trực quan. |
---|
541 | |aTiếp quản ĐH Nguyễn Tất Thành |
---|
653 | 4|aTiền tệ ngân hàng|vGiáo trình |
---|
690 | |aKhoa Tài chính - Kế toán |
---|
691 | |aLogistics |
---|
691 | |aTài chính ngân hàng |
---|
852 | |a100|bQ4_Kho chờ thanh lý trên libol5|cKK_01/2018|j(1): V035109 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|cQTRI_VPHONG|j(45): V035108, V035110-4, V035145-7, V049719, V049721-37, V050055-72 |
---|
890 | |a46|b30|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V035108
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V035109
|
Q4_Kho chờ thanh lý trên libol5
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
Đang chờ thanh lý
|
|
|
3
|
V035110
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
4
|
V035111
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
|
|
|
5
|
V035112
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
6
|
V035113
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
6
|
|
|
|
7
|
V035114
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
7
|
|
|
|
8
|
V035145
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
8
|
|
|
|
9
|
V035146
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
9
|
|
|
|
10
|
V035147
|
Q12_Kho Mượn_01
|
332.1 N5764T
|
Sách mượn về nhà
|
10
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|