thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 720.1 N5768Th
    Nhan đề: Lý thuyết kiến trúc /

DDC 720.1
Tác giả CN Nguyễn, Mạnh Thu
Nhan đề Lý thuyết kiến trúc / Nguyễn Mạnh Thu chủ biên; Phùng Đức Tuấn
Lần xuất bản Tái bản
Thông tin xuất bản Hà Nội :Xây dựng,2012
Mô tả vật lý 240 tr. ;27 cm.
Tóm tắt Cuốn sách gồm 4 chương: Chương 1:Khái niệm chung Khái niệm và định nghiã Vai trò cuả lý thuyết kiến trúc đối với KTS.Chương2:Lý thuyết kiến trúc thời Cổ đaị. Vitruvius và lý thuyết kiến trúc thời cổ đaị. Lý thuyết kiến trúc cuả Leon Battista Alberti. Chương3:Lý thuyết kiến trúc thời Trung và Cận đaị. Lý thuyết kiến trúc ở Ý. Lý thuyết kiến trúc ở Pháp. Lý thuyết kiến trúc Đức Lý thuyết kiến trúc Mỹ.Chương4:Lý thuyết kiến trúc thời hiện đaị, Lý thuyết kiến trúc trước Thế chiến 1(đến 1914) Lý thuyết kiến trúc giữa hai Thế chiến (1914-1945) Lý thuyết kiến trúc sau Thế chiến 2 (từ 1945 đến nay).
Từ khóa tự do Kiến trúc-Lý thuyết
Khoa Khoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng
Tác giả(bs) CN Phùng, Đức Tuấn
Địa chỉ 400Khoa Xây dựngK.XAY DUNG(1): V032804
000 01344nam a2200301 p 4500
0018487
0021
00413526
008140922s2012 vm| vie
0091 0
039|a20180825033410|blongtd|y20140922101900|zthuyct
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
08204|a720.1|bN5768Th|223
1001|aNguyễn, Mạnh Thu
24510|aLý thuyết kiến trúc /|cNguyễn Mạnh Thu chủ biên; Phùng Đức Tuấn
250|aTái bản
260|aHà Nội :|bXây dựng,|c2012
300|a240 tr. ;|c27 cm.
504|aGồm thư mục tài liệu tham khảo tr. 235 - 240
520|aCuốn sách gồm 4 chương: Chương 1:Khái niệm chung Khái niệm và định nghiã Vai trò cuả lý thuyết kiến trúc đối với KTS.Chương2:Lý thuyết kiến trúc thời Cổ đaị. Vitruvius và lý thuyết kiến trúc thời cổ đaị. Lý thuyết kiến trúc cuả Leon Battista Alberti. Chương3:Lý thuyết kiến trúc thời Trung và Cận đaị. Lý thuyết kiến trúc ở Ý. Lý thuyết kiến trúc ở Pháp. Lý thuyết kiến trúc Đức Lý thuyết kiến trúc Mỹ.Chương4:Lý thuyết kiến trúc thời hiện đaị, Lý thuyết kiến trúc trước Thế chiến 1(đến 1914) Lý thuyết kiến trúc giữa hai Thế chiến (1914-1945) Lý thuyết kiến trúc sau Thế chiến 2 (từ 1945 đến nay).
6534|aKiến trúc|xLý thuyết
690|aKhoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng
691|aKiến trúc
7001|aPhùng, Đức Tuấn
852|a400|bKhoa Xây dựng|cK.XAY DUNG|j(1): V032804
890|a1|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V032804 Khoa KT-XD-MT Ứng dụng 720.1 N5768Th Sách mượn tại chỗ 1