|
000
| 01093nam a2200313 p 4500 |
---|
001 | 8448 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 13487 |
---|
008 | 140919s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825033351|blongtd|y20140919094200|zthuyct |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 0|a720.843|bN5768K|223 |
---|
100 | 1|aNguyễn, Bá Kế |
---|
245 | 1|aNhà cao tầng và siêu cao tầng :|b Yêu cầu chung và kinh nghiệm thực tế /|cNguyễn Bá Kế, Nguyễn Bảo Huân |
---|
260 | |aHà Nội :|bXây dựng,|c2014 |
---|
300 | |a325 tr. ;|c27 cm. |
---|
504 | |aGồm thư mục tài liệu trích dẫn tr. 322 |
---|
520 | |aTrình bày một số yêu cầu chính trong khảo sát, thiết kế, thi công và quan trắc nhà cao tầng và siêu cao tầng, một số vấn đề móng cọc nhà cao tầng. ĐỒng thời nêu lên kinh nghiệm thực tế thẩm ta độc lập và giải pháp tối ưu thiết kế móng các tòa nhà cao, siêu cao nhất thế giới. |
---|
653 | 4|aNhà cao tầng |
---|
653 | 4|aTòa nhà cao|xKiến trúc |
---|
690 | |aKhoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng |
---|
690 | |aKhoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng |
---|
691 | |aKiến trúc |
---|
700 | 1|aNguyễn, Bảo Huân |
---|
852 | |a400|bKhoa Xây dựng|cK.XAY DUNG|j(1): V032786 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V032786
|
Khoa KT-XD-MT Ứng dụng
|
720.843 N5768K
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|