DDC
| 330.0151 |
Tác giả CN
| Phạm, Trí Cao, |
Nhan đề
| Kinh tế lượng ứng dụng : Phần cơ bản & cơ sở (Dành cho các khối Tài chính, Ngân hàng...) / Phạm Trí Cao, Vũ Minh Châu |
Lần xuất bản
| Tái bản lần 1, có hiệu đính và bổ sung |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2012 |
Mô tả vật lý
| 454 tr. ; 24 cm. |
Tóm tắt
| Nội dung gồm 10 chương: Nhập môn về kinh tế lượng; Hồi quy hai biến; Một số ứng dụng hàm hồi quy hai biến; Hồi quy nhiều biến; Biến giả trong phân tích hồi quy; Đa cộng tuyến; Phương sai của nhiễu thay đổi; Ttự tương quan của nhiễu; Phân tích đặc trưng và lựa chọn mô hình; Ứng dụng mô hình phân tích hồi quy trong dự báo.. |
Từ khóa tự do
| Toán kinh tế |
Từ khóa tự do
| Kinh tế lượng |
Khoa
| Khoa Tài chính - Kế toán |
Tác giả(bs) CN
| Vũ, Minh Châu, |
Địa chỉ
| 100Q4_Kho MượnKINH TE_GT(1): V033770 |
Địa chỉ
| 200Q7_Kho MượnKINH TE(1): V031747 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Lưu306001_Sach(18): V031751, V036711, V038196-7, V038202-3, V038205-7, V038212, V038216-7, V038220, V038223, V038229-30, V038234, V038247 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01TCNH(49): V031748, V031750, V031752-7, V036700-10, V038198-200, V038208-11, V038213, V038215, V038221, V038225-8, V038231-3, V038237-46, V038248-9, V038251 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_02(15): V031749, V036712-5, V038201, V038204, V038214, V038218-9, V038222, V038224, V038235-6, V038250 |
|
000
| 01207nam a2200313 p 4500 |
---|
001 | 8254 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 13273 |
---|
005 | 202308011402 |
---|
008 | 140528s2012 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20230801140230|bquyennt|c20180825033149|dlongtd|y20140528144400|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 04|a330.0151|bP534C|223 |
---|
100 | 1|aPhạm, Trí Cao,|cThS. |
---|
245 | 10|aKinh tế lượng ứng dụng :|bPhần cơ bản & cơ sở (Dành cho các khối Tài chính, Ngân hàng...) /|cPhạm Trí Cao, Vũ Minh Châu |
---|
250 | |aTái bản lần 1, có hiệu đính và bổ sung |
---|
260 | |aHà Nội : |bLao động - Xã hội, |c2012 |
---|
300 | |a454 tr. ; |c24 cm. |
---|
520 | |aNội dung gồm 10 chương: Nhập môn về kinh tế lượng; Hồi quy hai biến; Một số ứng dụng hàm hồi quy hai biến; Hồi quy nhiều biến; Biến giả trong phân tích hồi quy; Đa cộng tuyến; Phương sai của nhiễu thay đổi; Ttự tương quan của nhiễu; Phân tích đặc trưng và lựa chọn mô hình; Ứng dụng mô hình phân tích hồi quy trong dự báo.. |
---|
541 | |aTiếp quản của ĐH Nguyễn Tất Thành |
---|
653 | 4|aToán kinh tế |
---|
653 | 4|aKinh tế lượng |
---|
690 | |aKhoa Tài chính - Kế toán |
---|
691 | |aTài chính ngân hàng |
---|
700 | 1|aVũ, Minh Châu,|cThS. |
---|
852 | |a100|bQ4_Kho Mượn|cKINH TE_GT|j(1): V033770 |
---|
852 | |a200|bQ7_Kho Mượn|cKINH TE|j(1): V031747 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Lưu|c306001_Sach|j(18): V031751, V036711, V038196-7, V038202-3, V038205-7, V038212, V038216-7, V038220, V038223, V038229-30, V038234, V038247 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|cTCNH|j(49): V031748, V031750, V031752-7, V036700-10, V038198-200, V038208-11, V038213, V038215, V038221, V038225-8, V038231-3, V038237-46, V038248-9, V038251 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_02|j(15): V031749, V036712-5, V038201, V038204, V038214, V038218-9, V038222, V038224, V038235-6, V038250 |
---|
890 | |a84|b175|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V031747
|
Q7_Kho Mượn
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V031748
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
3
|
V031749
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
4
|
V031750
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
|
|
|
5
|
V031751
|
Q12_Kho Lưu
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
6
|
V031752
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
6
|
|
|
|
7
|
V031753
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
7
|
|
|
|
8
|
V031754
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
8
|
|
|
|
9
|
V031755
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
9
|
|
|
|
10
|
V031756
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.0151 P534C
|
Sách mượn về nhà
|
10
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|