DDC
| 629.89 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Như Phong |
Nhan đề
| Lý thuyết mờ và ứng dụng / Nguyễn Như Phong |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Khoa học và Kỹ thuật,2007 |
Mô tả vật lý
| 251 tr. ;21 cm. |
Tóm tắt
| Nêu lên các lý thuyết liên quan đến các mô hình thu thập, xử lý thông tin bất định như lý thuyết tập mờ, lý thuyết độ đo mờ, logic mờ. Đồng thời cũng nêu lên những ứng dụng của lý thuyết mờ trong các ngành kỹ thuật. |
Từ khóa tự do
| Hệ mờ-Ứng dụng |
Từ khóa tự do
| Tập mờ |
Khoa
| Khoa Cơ khí - Điện - Điện tử - Ô tô |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho MượnCO_ЄTU(1): V031131 |
|
000
| 00839nam a2200265 p 4500 |
---|
001 | 8202 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 13193 |
---|
008 | 140317s2007 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825033116|blongtd|y20140317100000|zngantk |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 14|a629.89|bN5768Ph|223 |
---|
100 | 1|aNguyễn, Như Phong |
---|
245 | 10|aLý thuyết mờ và ứng dụng /|cNguyễn Như Phong |
---|
260 | |aHà Nội :|bKhoa học và Kỹ thuật,|c2007 |
---|
300 | |a251 tr. ;|c21 cm. |
---|
520 | |aNêu lên các lý thuyết liên quan đến các mô hình thu thập, xử lý thông tin bất định như lý thuyết tập mờ, lý thuyết độ đo mờ, logic mờ. Đồng thời cũng nêu lên những ứng dụng của lý thuyết mờ trong các ngành kỹ thuật. |
---|
653 | 4|aHệ mờ|xỨng dụng |
---|
653 | 4|aTập mờ |
---|
690 | |aKhoa Cơ khí - Điện - Điện tử - Ô tô |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn|cCO_ЄTU|j(1): V031131 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V031131
|
Q12_Kho Mượn_01
|
629.89 N5768Ph
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|