thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 745.5 V986Tr
    Nhan đề: Nghề cổ nước Việt /

DDC 745.5
Tác giả CN Vũ, Từ Trang
Nhan đề Nghề cổ nước Việt / Vũ Từ Trang
Thông tin xuất bản H. :Văn hóa Dân tộc,2012
Mô tả vật lý 286 tr. ;21 cm.
Tóm tắt Tìm hiểu về nghề cổ ở Việt Nam như: nghề gốm , nghề rèn, đúc đồng, nghề chạm bạc, chạm vàng, nghề làm cày bừa, làm nón, đan tre, song mây, dệt chiếu, chạm khắc đá, trồng dâu nuôi tằm, dệt vải...
Từ khóa tự do Ngành thủ công mỹ nghệ
Từ khóa tự do Nghề cổ-Việt Nam
Tác giả(bs) TT Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Địa chỉ 300Q12_Kho Mượn_01306001_Sach(1): V028916
000 00823nam a2200265 p 4500
0017000
0022
00411849
008120619s2012 vm| vie
0091 0
039|a20180825032051|blongtd|y20120619145700|zdinhnt
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a745.5|bV986Tr|221
1001|aVũ, Từ Trang
24510|aNghề cổ nước Việt /|cVũ Từ Trang
260|aH. :|bVăn hóa Dân tộc,|c2012
300|a286 tr. ;|c21 cm.
520|aTìm hiểu về nghề cổ ở Việt Nam như: nghề gốm , nghề rèn, đúc đồng, nghề chạm bạc, chạm vàng, nghề làm cày bừa, làm nón, đan tre, song mây, dệt chiếu, chạm khắc đá, trồng dâu nuôi tằm, dệt vải...
6534|aNgành thủ công mỹ nghệ
6534|aNghề cổ|zViệt Nam
7101|aHội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
852|a300|bQ12_Kho Mượn_01|c306001_Sach|j(1): V028916
890|a1|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V028916 Q12_Kho Mượn_01 745.5 V986Tr Sách mượn tại chỗ 1