|
000
| 00905nam a2200301 p 4500 |
---|
001 | 5901 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 10503 |
---|
005 | 201111091020 |
---|
008 | 111109s1998 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825031241|blongtd|y20111109105100|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | 1|avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a702|bU97H|221 |
---|
100 | 0|aUyên, Huy |
---|
245 | 10|aGiáo trình thiết kế hai chiều /|cUyên Huy |
---|
260 | |aTrường ĐH Mỹ thuật TP.HCM,|c1998 |
---|
300 | |a[40tr.] tr. ;|c27 cm. |
---|
520 | |aTrình bày các phương pháp sáng tác một logo, tranh cổ động, catalogue. Ở mỗi lĩnh vực đều trình bày các yêu cầu, đặc điểm, cấu tạo và phương pháp sáng tác |
---|
653 | 4|aMỹ thuật ứng dụng |
---|
653 | 4|aTin học tạo hình |
---|
653 | 4|aMỹ thuật|xThiết kế mẫu |
---|
690 | |aKhoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng |
---|
691 | |aThiết kế đồ họa |
---|
710 | 1|aTrường Đại học Mỹ thuật TP.HCM.|bKhoa Mỹ thuật ứng dụng |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho hạn chế|cMY THUAT_GT|j(2): V028278-9 |
---|
890 | |a2|b5|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V028278
|
Q12_Kho hạn chế
|
702 U97H
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V028279
|
Q12_Kho hạn chế
|
702 U97H
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|