DDC
| 700.9 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Trân |
Nhan đề
| Lịch sử mỹ thuật thế giới : Giáo trình dùng cho các trường mỹ thuật / Nguyễn Trân |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Mỹ thuật, 1993 |
Mô tả vật lý
| 189 tr. : minh họa ; 27 cm. |
Tóm tắt
| Tìm hiểu giai đoạn phát triển và những đặc trưng gắn liền với mỗi quốc gia, khu vực của ngành mỹ thuật thế giới, từ thời nguyên thủy, cổ đại, trung cổ, Phục hưng, đến các thế kỷ 17, 18, 19, 20 |
Từ khóa tự do
| Nghệ thuật |
Từ khóa tự do
| Mỹ thuật thế giới-Lịch sử-Giáo trình |
Khoa
| Khoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng |
Tác giả(bs) TT
| Bộ Văn hóa - Thông tin. |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho hạn chế(2): V028192-3 |
|
000
| 00947nam a2200277 p 4500 |
---|
001 | 5875 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 10416 |
---|
005 | 202302060942 |
---|
008 | 111107s1993 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20230206094242|bquyennt|c20180825031228|dlongtd|y20111107162700|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | 1|avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a700.9|bN5764TR|221 |
---|
100 | 1|aNguyễn, Trân |
---|
245 | 10|aLịch sử mỹ thuật thế giới :|bGiáo trình dùng cho các trường mỹ thuật /|cNguyễn Trân |
---|
260 | |aHà Nội : |bMỹ thuật, |c1993 |
---|
300 | |a189 tr. : |bminh họa ; |c27 cm. |
---|
520 | |aTìm hiểu giai đoạn phát triển và những đặc trưng gắn liền với mỗi quốc gia, khu vực của ngành mỹ thuật thế giới, từ thời nguyên thủy, cổ đại, trung cổ, Phục hưng, đến các thế kỷ 17, 18, 19, 20 |
---|
653 | 4|aNghệ thuật |
---|
653 | 4|aMỹ thuật thế giới|xLịch sử|vGiáo trình |
---|
690 | |aKhoa Kiến trúc - Xây dựng - Mỹ thuật ứng dụng |
---|
710 | 1|aBộ Văn hóa - Thông tin.|bTrường Đại học Mỹ thuật Hà Nội |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho hạn chế|j(2): V028192-3 |
---|
890 | |a2|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V028192
|
Q12_Kho hạn chế
|
700.9 N5764TR
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V028193
|
Q12_Kho hạn chế
|
700.9 N5764TR
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|