thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 546 H6787c
    Nhan đề: Hóa vô cơ và hữu cơ :

DDC 546
Tác giả TT Bộ Y tế
Nhan đề Hóa vô cơ và hữu cơ : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa (Mã số: Đ.01.X.07; Đ.01.X.08) / Phan Anh,... [và những người khác]
Thông tin xuất bản H. :Y học,2008
Mô tả vật lý 266 tr. ;19 cm.
Tóm tắt Được chia thành 2 tập: Hóa đại cương, hóa vô cơ và hữu cơ. Mục 2 và mục 5 của bài 7 Hóa hữu cơ là phần mở rộng tham khảo. Cuối mỗi bài có các câu hỏi tự lượng giá giúp sinh viên vận dụng và nắm chắc được lý thuyết.
Từ khóa tự do Y học
Từ khóa tự do Hóa hữu cơ
Từ khóa tự do Hóa vô cơ
Khoa Khoa Y
Khoa Khoa Dược
Tác giả(bs) CN Lê, Hữu Trí,
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Sĩ Đắc,
Tác giả(bs) CN Phan, Anh,
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(1): V028079
000 01055nam a2200337 p 4500
0015805
0022
00410271
005202006231610
008111021s2008 vm| vie
0091 0
039|a20200623161023|bnghiepvu|c20180825031158|dlongtd|y20111021142300|zdinhnt
040|aNTT
0410|avie
044|avm|ba-vt
0821|a546|bH6787c|221
1101|aBộ Y tế
24510|aHóa vô cơ và hữu cơ :|bSách đào tạo bác sĩ đa khoa (Mã số: Đ.01.X.07; Đ.01.X.08) /|cPhan Anh,... [và những người khác]
260|aH. :|bY học,|c2008
300|a266 tr. ;|c19 cm.
520|aĐược chia thành 2 tập: Hóa đại cương, hóa vô cơ và hữu cơ. Mục 2 và mục 5 của bài 7 Hóa hữu cơ là phần mở rộng tham khảo. Cuối mỗi bài có các câu hỏi tự lượng giá giúp sinh viên vận dụng và nắm chắc được lý thuyết.
6534|aY học
6534|aHóa hữu cơ
6534|aHóa vô cơ
690|aKhoa Y
690|aKhoa Dược
691|aBác sĩ đa khoa
7001|aLê, Hữu Trí,|cDS.
7001|aNguyễn, Sĩ Đắc,|cTS.
7001|aPhan, Anh,|cPGS.TSKH.
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(1): V028079
890|a1|b46|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V028079 Q4_Kho Mượn 546 H6787c Sách mượn tại chỗ 1