thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 657.8333 T871H
    Nhan đề: Kế toán ngân hàng :

DDC 657.8333
Tác giả CN Trương, Thị Hồng,
Nhan đề Kế toán ngân hàng : Lý thuyết và bài tập / Trương Thị Hồng
Lần xuất bản Đã sửa đổi , bổ sung toàn diện theo: QĐ 29/2006/QĐ-NHNN ban hành ngày 10/7/2006; QĐ số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 về việc phải báo cáo Tài chính đối với các ngân hàng thương mại
Thông tin xuất bản TP. Hồ Chí Minh :Tài chính,2008
Mô tả vật lý 458 tr. ;24 cm
Tóm tắt Gồm 2 phần lý thuyết và bài tập áp dụng kế toán trong lĩnh vực ngân hàng, ngoài ra còn có phần phụ lục Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng tại các ngân hàng theo quyết định mới nhất, Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN ban hành ngày 10/7/2006 cũng như toàn văn của Quyết định 29 này
Từ khóa tự do Kế toán
Từ khóa tự do Ngân hàng
Từ khóa tự do Tài chính ngân hàng
Khoa Khoa Tài chính - Kế toán
Khoa Khoa Tài chính - Kế toán
Địa chỉ 300Q12_Kho Lưu306001_Sach(50): V027374-7, V027379-83, V031787-8, V031791-3, V036060-1, V036065-6, V036068-71, V036073, V038109, V038112, V038114-6, V038118-23, V038943-51, V038958, V038964-6, V038968-70
Địa chỉ 300Q12_Kho Mượn_01KE TOAN_GT(20): V031789-90, V031794, V031796-8, V036054-9, V036062-4, V036067, V038104-5, V038113, V038952
Địa chỉ 300Q12_Kho Mượn_02(20): V027378, V031795, V036072, V038106-8, V038110-1, V038117, V038953-7, V038959-63, V038967
000 01289nam a2200337 p 4500
0015596
0022
0049404
008110612s2008 vm| vie
0091 0
039|a20180825031024|blongtd|y20110612103300|zdinhnt
040|aNTT
0410|avie
044|avm|ba-vt
0821|a657.8333|bT871H|221
1001|aTrương, Thị Hồng,|cTS.
24510|aKế toán ngân hàng :|bLý thuyết và bài tập /|cTrương Thị Hồng
250|aĐã sửa đổi , bổ sung toàn diện theo: QĐ 29/2006/QĐ-NHNN ban hành ngày 10/7/2006; QĐ số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 về việc phải báo cáo Tài chính đối với các ngân hàng thương mại
260|aTP. Hồ Chí Minh :|bTài chính,|c2008
300|a458 tr. ;|c24 cm
520|aGồm 2 phần lý thuyết và bài tập áp dụng kế toán trong lĩnh vực ngân hàng, ngoài ra còn có phần phụ lục Hệ thống Tài khoản kế toán áp dụng tại các ngân hàng theo quyết định mới nhất, Quyết định 29/2006/QĐ-NHNN ban hành ngày 10/7/2006 cũng như toàn văn của Quyết định 29 này
541|aTiếp quản của Đại học Nguyễn Tất Thành
6534|aKế toán
6534|aNgân hàng
6534|aTài chính ngân hàng
690|aKhoa Tài chính - Kế toán
690|aKhoa Tài chính - Kế toán
691|aKế toán
691|aTài chính ngân hàng
852|a300|bQ12_Kho Lưu|c306001_Sach|j(50): V027374-7, V027379-83, V031787-8, V031791-3, V036060-1, V036065-6, V036068-71, V036073, V038109, V038112, V038114-6, V038118-23, V038943-51, V038958, V038964-6, V038968-70
852|a300|bQ12_Kho Mượn_01|cKE TOAN_GT|j(20): V031789-90, V031794, V031796-8, V036054-9, V036062-4, V036067, V038104-5, V038113, V038952
852|a300|bQ12_Kho Mượn_02|j(20): V027378, V031795, V036072, V038106-8, V038110-1, V038117, V038953-7, V038959-63, V038967
890|a90|b176|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V027374 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 1
2 V027375 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 2
3 V027376 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 3
4 V027377 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 4
5 V027378 Q12_Kho Mượn_01 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 5
6 V027379 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 6
7 V027380 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 7
8 V027381 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 8
9 V027383 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 9
10 V031787 Q12_Kho Lưu 657.8333 T871H Sách mượn về nhà 10