DDC
| 346.07 |
Nhan đề
| Luật thương mại |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Chính trị Quốc gia,2004 |
Mô tả vật lý
| 143 tr. ;19 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày những quy định chung về phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật thương mại. Các hoạt động thương mại cụ thể như: hành vi, mua bán hàng hóa, đại diện cho thương nhân, ...; Chế tài trong thương mại và việc giải quyết. |
Từ khóa tự do
| Luật thương mại |
Từ khóa tự do
| Pháp luật-Việt Nam |
Khoa
| Khoa Luật |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01LUAT(3): V017510, V023247, V023295 |
|
000
| 00814nam a2200253 p 4500 |
---|
001 | 4603 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 5735 |
---|
005 | 202001031321 |
---|
008 | 100322s2004 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20200103132120|bquyennt|c20180825030310|dlongtd|y20100322100900|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a346.07|bL944Th|221 |
---|
245 | 00|aLuật thương mại |
---|
260 | |aHà Nội :|bChính trị Quốc gia,|c2004 |
---|
300 | |a143 tr. ;|c19 cm. |
---|
520 | |aTrình bày những quy định chung về phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật thương mại. Các hoạt động thương mại cụ thể như: hành vi, mua bán hàng hóa, đại diện cho thương nhân, ...; Chế tài trong thương mại và việc giải quyết. |
---|
653 | 4|aLuật thương mại |
---|
653 | 4|aPháp luật|xViệt Nam |
---|
690 | |aKhoa Luật |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|cLUAT|j(3): V017510, V023247, V023295 |
---|
890 | |a3|b51|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V023247
|
Q12_Kho Mượn_01
|
346.07 L944Th
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V023295
|
Q12_Kho Mượn_01
|
346.07 L944Th
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
3
|
V017510
|
Q12_Kho Mượn_01
|
346.07 L944Th
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|