DDC
| 340.014 597 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Ngọc Điệp |
Nhan đề
| 1200 thuật ngữ pháp lý Việt Nam / Nguyễn Ngọc Điệp |
Thông tin xuất bản
| Trường ĐH Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh :TP. HCM,1999 |
Mô tả vật lý
| 414 tr. ;21 cm |
Tóm tắt
| Giới thiệu các thuật ngữ chủ yếu đang được sử dụng trong 10 lĩnh vực pháp luật như: Dân sự, Hình sự, Hôn nhân gia đình, Đất đai, Kinh tế, Tài chính, Quản lý Nhà nước, Lao động, Quốc tế và Tố tụng Dân sự. |
Từ khóa tự do
| Pháp lý-Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Thuật ngữ pháp lý |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho LưuCTRI_XHOI(1): V017511 |
|
000
| 00833nam a2200253 p 4500 |
---|
001 | 4509 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 5631 |
---|
008 | 100310s1999 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825030237|blongtd|y20100310094500|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a340.014 597|bN5764Đ|221 |
---|
100 | 1|aNguyễn, Ngọc Điệp |
---|
245 | 10|a1200 thuật ngữ pháp lý Việt Nam /|cNguyễn Ngọc Điệp |
---|
260 | |aTrường ĐH Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh :|bTP. HCM,|c1999 |
---|
300 | |a414 tr. ;|c21 cm |
---|
520 | |aGiới thiệu các thuật ngữ chủ yếu đang được sử dụng trong 10 lĩnh vực pháp luật như: Dân sự, Hình sự, Hôn nhân gia đình, Đất đai, Kinh tế, Tài chính, Quản lý Nhà nước, Lao động, Quốc tế và Tố tụng Dân sự. |
---|
653 | 4|aPháp lý|xViệt Nam |
---|
653 | 4|aThuật ngữ pháp lý |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Lưu|cCTRI_XHOI|j(1): V017511 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V017511
|
Q12_Kho Lưu
|
340.014 597 N5764Đ
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|