DDC
| 615 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Hoài Bắc |
Nhan đề
| Giá trị tiên lượng của các thông số tinh dịch đồ đối với khả năng sinh sản của nam giới / Nguyễn Hoài Bắc, Nguyễn Cao Thắng, Nguyễn Văn Trường |
Tóm tắt
| Trình bày vê tinh dịch đồ là một xét nghiệm cơ bản để đánh giá chức năng sinh sản của nam giới. Tuy nhiên, việc ápdụng các giá trị tinh dịch đồ để phân biệt nam giới sinh sản bình thường và vô sinh vẫn còn gặp nhiều khókhăn. Vì vậy, chúng tôi thực hiện nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 203 nam giới có chức năng sinh sản bìnhthường (có vợ hoặc bạn gái có thai tự nhiên) và 1086 nam giới vô sinh (theo tiêu chuẩn của WHO 2010) đếnkhám tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 1 năm 2014 đến tháng 12 năm 2019, để đánh giá khả năngtiên lượng của các thông số tinh dịch đồ đối với chức năng sinh sản của nam giới. Kết quả cho thấy độ tuổichỉ số BMI và tỷ lệ hút thuốc lá của cả hai nhóm là tương đồng với nhau. Thể tích tinh hoàn của những bệnhnhân vô sinh nhỏ hơn so với nam giới sinh sản bình thường (12,88 ± 3,59 mL so với 13,68 ± 3,62 mL, p =0,006). Ngược lại, nồng độ FSH của nhóm vô sinh lại cao hơn những nam giới sinh sản bình thường (5,56± 4,79 mUI/mL so với 4,61 ± 2,09 mUI/mL; p = 0,007). Khảo sát tinh dịch đồ của nhóm nghiên cứu cho thấymặc dù các thông số tinh dịch đồ của những bệnh nhân vô sinh vẫn nằm trong giới hạn sinh sản bình thườngtheo tiêu chuẩn của WHO 2010 nhưng các thông số này lại thấp hơn nhiều so với các nhóm nam giới sinhsản bình thường. Khả năng phân biệt nam giới vô sinh và sinh sản bình thường của các thông số tinh dịch đồkhông cao (AUC < 0,7 trên biểu đồ đường cong ROC). Trong số các thông số tinh dịch đồ, chỉ có hai thông sốlà mật độ tinh trùng và tỷ lệ tinh trùng di động có giá trị trong việc tiên lượng khả năng có con của nam giới |
Từ khóa tự do
| Tinh trùng |
Từ khóa tự do
| Tinh dịch đồ |
Từ khóa tự do
| Vô sinh nam |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Văn Trường |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Cao Thắng |
Nguồn trích
| Tạp chí Nghiên cứu Y học 2021tr. 68-76
Số: 07
Tập: 143 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 43909 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 1A1C8CB8-C9C2-4751-A41E-B688910168A5 |
---|
005 | 202307200925 |
---|
008 | 081223s VN| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20230720092555|ztainguyendientu |
---|
040 | |aACTVN |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a615 |
---|
100 | 10|aNguyễn, Hoài Bắc |
---|
245 | |aGiá trị tiên lượng của các thông số tinh dịch đồ đối với khả năng sinh sản của nam giới / |cNguyễn Hoài Bắc, Nguyễn Cao Thắng, Nguyễn Văn Trường |
---|
520 | |aTrình bày vê tinh dịch đồ là một xét nghiệm cơ bản để đánh giá chức năng sinh sản của nam giới. Tuy nhiên, việc ápdụng các giá trị tinh dịch đồ để phân biệt nam giới sinh sản bình thường và vô sinh vẫn còn gặp nhiều khókhăn. Vì vậy, chúng tôi thực hiện nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 203 nam giới có chức năng sinh sản bìnhthường (có vợ hoặc bạn gái có thai tự nhiên) và 1086 nam giới vô sinh (theo tiêu chuẩn của WHO 2010) đếnkhám tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội từ tháng 1 năm 2014 đến tháng 12 năm 2019, để đánh giá khả năngtiên lượng của các thông số tinh dịch đồ đối với chức năng sinh sản của nam giới. Kết quả cho thấy độ tuổichỉ số BMI và tỷ lệ hút thuốc lá của cả hai nhóm là tương đồng với nhau. Thể tích tinh hoàn của những bệnhnhân vô sinh nhỏ hơn so với nam giới sinh sản bình thường (12,88 ± 3,59 mL so với 13,68 ± 3,62 mL, p =0,006). Ngược lại, nồng độ FSH của nhóm vô sinh lại cao hơn những nam giới sinh sản bình thường (5,56± 4,79 mUI/mL so với 4,61 ± 2,09 mUI/mL; p = 0,007). Khảo sát tinh dịch đồ của nhóm nghiên cứu cho thấymặc dù các thông số tinh dịch đồ của những bệnh nhân vô sinh vẫn nằm trong giới hạn sinh sản bình thườngtheo tiêu chuẩn của WHO 2010 nhưng các thông số này lại thấp hơn nhiều so với các nhóm nam giới sinhsản bình thường. Khả năng phân biệt nam giới vô sinh và sinh sản bình thường của các thông số tinh dịch đồkhông cao (AUC < 0,7 trên biểu đồ đường cong ROC). Trong số các thông số tinh dịch đồ, chỉ có hai thông sốlà mật độ tinh trùng và tỷ lệ tinh trùng di động có giá trị trong việc tiên lượng khả năng có con của nam giới |
---|
653 | |aTinh trùng |
---|
653 | |aTinh dịch đồ |
---|
653 | |aVô sinh nam |
---|
700 | |aNguyễn, Văn Trường |
---|
700 | |aNguyễn, Cao Thắng |
---|
773 | 0 |tTạp chí Nghiên cứu Y học |d2021|gtr. 68-76|x2354-080X|v143|i07 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d1 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|