DDC
| 616.9 |
Tác giả CN
| Lê, Đình Roanh, |
Nhan đề
| Bệnh học viêm và các bệnh nhiễm khuẩn / Lê Đình Roanh, Nguyễn Văn Chủ |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội :Y học,2009 |
Mô tả vật lý
| 211 tr. ;27 cm. +hình ảnh |
Tóm tắt
| Trình bày kiến thức đại cương về những dấu hiệu lâm sàng viêm, viêm cấp, viêm mạn tính, những biểu hiện toàn thân của viêm; sửa chữa những mô tổn thương, sự phát triển của tế bào, chu kì tế bào và việc điều hoà tăng sinh tế bào; Giới thiệu các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus, nấm, nhiễm động vật đơn bào và bệnh giun sán. |
Từ khóa tự do
| Bệnh học |
Từ khóa tự do
| Bệnh truyền nhiễm |
Từ khóa tự do
| Nhiễm khuẩn |
Khoa
| Khoa Y |
Khoa
| Khoa Dược |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Văn Chủ, |
Địa chỉ
| 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(53): V020894-5, V021731-2, V021734, V024221, V024223-6, V024228, V024231, V024234-5, V024237-9, V024243, V024245, V024247-8, V024251-3, V024256, V024259, V024261-2, V024264-71, V024278-80, V024282, V024284, V024288, V026089-93, V026095, V026097-8, V026100, V026102, V026105 |
Địa chỉ
| 200Q7_Kho MượnYHOC_SKHOE(40): V020893, V021733, V021735-6, V024222, V024227, V024229-30, V024232-3, V024236, V024240-2, V024244, V024246, V024249-50, V024254-5, V024257-8, V024260, V024263, V024272-7, V024281, V024283, V024285-7, V024289-90, V026088, V026096, V026107 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01YHOC_SKHOE(7): V020899, V026094, V026099, V026101, V026103-4, V026106 |
|
000
| 01058nam a2200313 p 4500 |
---|
001 | 4115 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 5050 |
---|
005 | 202204151103 |
---|
008 | 091116s2009 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20220415110348|bbacntp|c20180825025936|dlongtd|y20091116100200|zphuongptt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a616.9|bL1115R|221 |
---|
100 | 1|aLê, Đình Roanh,|cPGS.TS. |
---|
245 | 10|aBệnh học viêm và các bệnh nhiễm khuẩn /|cLê Đình Roanh, Nguyễn Văn Chủ |
---|
260 | |aHà Nội :|bY học,|c2009 |
---|
300 | |a211 tr. ;|c27 cm. +|ehình ảnh |
---|
520 | |aTrình bày kiến thức đại cương về những dấu hiệu lâm sàng viêm, viêm cấp, viêm mạn tính, những biểu hiện toàn thân của viêm; sửa chữa những mô tổn thương, sự phát triển của tế bào, chu kì tế bào và việc điều hoà tăng sinh tế bào; Giới thiệu các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus, nấm, nhiễm động vật đơn bào và bệnh giun sán. |
---|
653 | 4|aBệnh học |
---|
653 | 4|aBệnh truyền nhiễm |
---|
653 | 4|aNhiễm khuẩn |
---|
690 | |aKhoa Y |
---|
690 | |aKhoa Dược |
---|
691 | |aDược học |
---|
700 | 1|aNguyễn, Văn Chủ,|cThS. |
---|
852 | |a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(53): V020894-5, V021731-2, V021734, V024221, V024223-6, V024228, V024231, V024234-5, V024237-9, V024243, V024245, V024247-8, V024251-3, V024256, V024259, V024261-2, V024264-71, V024278-80, V024282, V024284, V024288, V026089-93, V026095, V026097-8, V026100, V026102, V026105 |
---|
852 | |a200|bQ7_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(40): V020893, V021733, V021735-6, V024222, V024227, V024229-30, V024232-3, V024236, V024240-2, V024244, V024246, V024249-50, V024254-5, V024257-8, V024260, V024263, V024272-7, V024281, V024283, V024285-7, V024289-90, V026088, V026096, V026107 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|cYHOC_SKHOE|j(7): V020899, V026094, V026099, V026101, V026103-4, V026106 |
---|
890 | |a100|b90|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V020893
|
Q7_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V020894
|
Q7_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
3
|
V020895
|
Q7_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
4
|
V020899
|
Q12_Kho Mượn_01
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
|
|
|
5
|
V021731
|
Q4_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
6
|
V021732
|
Q4_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
6
|
|
|
|
7
|
V021733
|
Q7_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
7
|
|
|
|
8
|
V021734
|
Q4_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
8
|
|
|
|
9
|
V021735
|
Q7_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
9
|
|
|
|
10
|
V021736
|
Q7_Kho Mượn
|
616.9 L1115R
|
Sách mượn về nhà
|
10
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|