thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 615 D211PH
    Nhan đề: Dược lý học.

DDC 615
Tác giả CN Đào, Văn Phan
Nhan đề Dược lý học. Tập 1 : Dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa, mã số : Đ.01.Y.14. / Đào Văn Phan...[và những người khác]
Lần xuất bản Tái bản lần thứ 1
Thông tin xuất bản Hà Nội : Giáo dục, 2009
Mô tả vật lý 247 tr. ; 27 cm.
Tóm tắt Cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ chế tác dụng của từng nhóm thuốc phân theo tác dụng sinh lý - bệnh lý - điều trị học. Trên cơ sở hiểu rõ cơ chế tác dụng, giúp hiểu rõ các áp dụng lâm sàng của thuốc như chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn. Đồng thời thông qua phần thực hành, cùng với sự phát triển của các thuốc mới, người đọc có thể hiểu thêm đặc điểm của các thuốc cụ thể để sử dụng được an toàn và hợp lý.
Từ khóa tự do Dược lý học
Từ khóa tự do Thuốc-Tác dụng
Khoa Khoa Y
Khoa Khoa Dược
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Trần Thị Giáng Hương
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Trọng Thông
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(29): V020475, V020478, V020480-1, V020483, V020488-9, V020492-3, V020495, V020498, V020500, V020505, V020507, V020544-58
Địa chỉ 200Q7_Kho MượnYHOC_SKHOE(21): V020474, V020476-7, V020479, V020482, V020484-7, V020490-1, V020494, V020496-7, V020499, V020501-4, V020506, V020508
000 01305nam a2200349 p 4500
0014098
0021
0045032
005202308250921
008091107s2009 vm| vie
0091 0
039|a20230825092112|bquyennt|c20220415105730|dbacntp|y20091107103000|zphuongptt
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a615|bD211PH|221
1001|aĐào, Văn Phan
24510|aDược lý học. |nTập 1 : |bDùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa, mã số : Đ.01.Y.14. / |cĐào Văn Phan...[và những người khác]
250|aTái bản lần thứ 1
260|aHà Nội : |bGiáo dục, |c2009
300|a247 tr. ; |c27 cm.
520|aCung cấp những kiến thức cơ bản về cơ chế tác dụng của từng nhóm thuốc phân theo tác dụng sinh lý - bệnh lý - điều trị học. Trên cơ sở hiểu rõ cơ chế tác dụng, giúp hiểu rõ các áp dụng lâm sàng của thuốc như chỉ định, chống chỉ định, tác dụng không mong muốn. Đồng thời thông qua phần thực hành, cùng với sự phát triển của các thuốc mới, người đọc có thể hiểu thêm đặc điểm của các thuốc cụ thể để sử dụng được an toàn và hợp lý.
6534|aDược lý học
6534|aThuốc|xTác dụng
690|aKhoa Y
690|aKhoa Dược
691|aDược học
691|aY khoa
7001|aNguyễn, Trần Thị Giáng Hương
7001|aNguyễn, Trọng Thông
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(29): V020475, V020478, V020480-1, V020483, V020488-9, V020492-3, V020495, V020498, V020500, V020505, V020507, V020544-58
852|a200|bQ7_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(21): V020474, V020476-7, V020479, V020482, V020484-7, V020490-1, V020494, V020496-7, V020499, V020501-4, V020506, V020508
890|a50|b107|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V020474 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 1
2 V020475 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 2
3 V020476 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 3
4 V020477 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 4
5 V020478 Q4_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 5
6 V020479 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 6
7 V020480 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 7
8 V020481 Q4_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 8
9 V020482 Q7_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 9
10 V020483 Q4_Kho Mượn 615 D211PH Sách mượn về nhà 10