thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 615.19 H1115d
    Nhan đề: Hóa dược :.

DDC 615.19
Nhan đề Hóa dược :. Tập 2 / : Sách đào tạo dược sĩ đại học (Mã số Đ.20.Z.03). / Trần Đức Hậu, ...[và những người khác]
Thông tin xuất bản Hà Nội :Y học,2007
Mô tả vật lý 271 tr. ;27 cm.
Tóm tắt Trình bày khái quát về nội dung của từng nhóm thuốc, trong đó nêu lên mối quan hệ giữa cấu trúc hóa học và tác dụng dược lý. Đồng thời giới thiệu một số chất thuốc đại diện từng chương bao gồm tên gốc, tên biệt dược, công thức, tên khoa học, điều chế, tính chất (trong đó nêu lên các tính chất lý học, hóa học để ứng dụng các tính chất đó trong pha chế, bảo quản và kiểm nghiệm thuốc), công dụng và những điều cần chú ý khi sử dụng.
Từ khóa tự do Dược lý học
Từ khóa tự do Thuốc
Từ khóa tự do Hóa dược
Khoa Khoa Dược
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Đình Hiển
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Văn Thục
Tác giả(bs) CN Thái, Duy Thìn
Tác giả(bs) CN Trần, Đức Hậu,
Tác giả(bs) TT Bộ y tế
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(30): V020563, V020660-2, V024361-2, V024364-7, V024369, V024371-4, V024377-80, V024382-3, V024386-7, V024389, V025888, V025891, V025894-7
Địa chỉ 200Q7_Kho MượnYHOC_SKHOE(19): V020398-403, V024363, V024368, V024370, V024375-6, V024381, V024384, V024388, V024390, V025889-90, V025892-3
Địa chỉ 400Khoa Kỹ thuật Xét nghiệmYHOC_SKHOE(1): V024385
000 01266nam a2200337 p 4500
0014097
0021
0045031
005202204151057
008091107s2007 vm| vie
0091 0
039|a20220415105711|bbacntp|c20180825025916|dlongtd|y20091107093500|zphuongptt
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a615.19|bH1115d|221
24500|aHóa dược :. |nTập 2 / : |bSách đào tạo dược sĩ đại học (Mã số Đ.20.Z.03). / |cTrần Đức Hậu, ...[và những người khác]
260|aHà Nội :|bY học,|c2007
300|a271 tr. ;|c27 cm.
520|aTrình bày khái quát về nội dung của từng nhóm thuốc, trong đó nêu lên mối quan hệ giữa cấu trúc hóa học và tác dụng dược lý. Đồng thời giới thiệu một số chất thuốc đại diện từng chương bao gồm tên gốc, tên biệt dược, công thức, tên khoa học, điều chế, tính chất (trong đó nêu lên các tính chất lý học, hóa học để ứng dụng các tính chất đó trong pha chế, bảo quản và kiểm nghiệm thuốc), công dụng và những điều cần chú ý khi sử dụng.
6534|aDược lý học
6534|aThuốc
6534|aHóa dược
690|aKhoa Dược
691|aDược học
7001|aNguyễn, Đình Hiển
7001|aNguyễn, Văn Thục
7001|aThái, Duy Thìn
7001|aTrần, Đức Hậu,|echủ biên
7101|aBộ y tế
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(30): V020563, V020660-2, V024361-2, V024364-7, V024369, V024371-4, V024377-80, V024382-3, V024386-7, V024389, V025888, V025891, V025894-7
852|a200|bQ7_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(19): V020398-403, V024363, V024368, V024370, V024375-6, V024381, V024384, V024388, V024390, V025889-90, V025892-3
852|a400|bKhoa Kỹ thuật Xét nghiệm|cYHOC_SKHOE|j(1): V024385
890|a50|b118|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V020398 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 1
2 V020399 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 2
3 V020400 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 3
4 V020401 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 4
5 V020402 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 5
6 V020403 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 6
7 V020563 Q4_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 7
8 V020660 Q4_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 8
9 V020661 Q7_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 9
10 V020662 Q4_Kho Mượn 615.19 H1115d Sách mượn về nhà 10