thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 617.15 T783TH
    Nhan đề: Chăm sóc bệnh nhân gãy xương /

DDC 617.15
Tác giả CN Trần, Thị Thuận
Nhan đề Chăm sóc bệnh nhân gãy xương / Trần Thị Thuận, Nguyễn Thị Phương Lan
Thông tin xuất bản Hà Nội :Y học,2009
Mô tả vật lý 51 tr. ;19 cm.
Tóm tắt Giới thiệu những kiến thức sơ lược về xương, khái niệm, phân loại gãy xương, các nguyên nhân đưa đến gãy xương, cách nhận biết khi gãy xương và cách xử trí gãy xương các loại nhằm phục vụ cho việc chăm sóc điều trị điều dưỡng khi xương bị gãy đơn giản, dễ dàng và hiệu quả nhất.
Từ khóa tự do Bệnh-Gãy xương
Từ khóa tự do Gãy xương-Chăm sóc bệnh nhân
Khoa Khoa Y
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Phương Lan
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(38): V020675, V020678, V021332, V025549-54, V025557, V025560, V025569, V025572, V025576-9, V025581-90, V025594-7, V025601, V025607-8, V025616, V025691-3
Địa chỉ 200Q7_Kho MượnYHOC_SKHOE(14): V021333-5, V025563, V025580, V025598-9, V025602, V025604-5, V025609-11, V025615
Địa chỉ 300Q12_Kho LưuYHOC_SKHOE(48): V020676-7, V021336-7, V025548, V025555-6, V025558-9, V025561-2, V025564-8, V025570-1, V025573-5, V025591-3, V025600, V025603, V025606, V025612-4, V025617, V025683-90, V025694-702
000 01049nam a2200313 p 4500
0014092
0022
0045026
008091106s2009 vm| vie
0091 0
039|a20180825025905|blongtd|y20091106163900|zphuongptt
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a617.15|bT783TH|221
1001|aTrần, Thị Thuận
24510|aChăm sóc bệnh nhân gãy xương /|cTrần Thị Thuận, Nguyễn Thị Phương Lan
260|aHà Nội :|bY học,|c2009
300|a51 tr. ;|c19 cm.
520|aGiới thiệu những kiến thức sơ lược về xương, khái niệm, phân loại gãy xương, các nguyên nhân đưa đến gãy xương, cách nhận biết khi gãy xương và cách xử trí gãy xương các loại nhằm phục vụ cho việc chăm sóc điều trị điều dưỡng khi xương bị gãy đơn giản, dễ dàng và hiệu quả nhất.
6534|aBệnh|xGãy xương
6534|aGãy xương|xChăm sóc bệnh nhân
690|aKhoa Y
691|aĐiều dưỡng
691|aY học dự phòng
691|aKỹ thuật Y học
7001|aNguyễn, Thị Phương Lan
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(38): V020675, V020678, V021332, V025549-54, V025557, V025560, V025569, V025572, V025576-9, V025581-90, V025594-7, V025601, V025607-8, V025616, V025691-3
852|a200|bQ7_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(14): V021333-5, V025563, V025580, V025598-9, V025602, V025604-5, V025609-11, V025615
852|a300|bQ12_Kho Lưu|cYHOC_SKHOE|j(48): V020676-7, V021336-7, V025548, V025555-6, V025558-9, V025561-2, V025564-8, V025570-1, V025573-5, V025591-3, V025600, V025603, V025606, V025612-4, V025617, V025683-90, V025694-702
890|a100|b12|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V020675 Q4_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 1
2 V020676 Q12_Kho Lưu 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 2
3 V020677 Q12_Kho Lưu 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 3
4 V020678 Q4_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 4
5 V021332 Q4_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 5
6 V021333 Q7_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 6
7 V021334 Q7_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 7
8 V021335 Q7_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 8
9 V021336 Q4_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 9
10 V021337 Q4_Kho Mượn 617.15 T783TH Sách mượn về nhà 10