thông tin biểu ghi
  • Giáo trình
  • Ký hiệu PL/XG: 616 B152gi
    Nhan đề: Bài giảng bệnh học nội khoa.

DDC 616
Nhan đề Bài giảng bệnh học nội khoa. Tập 2 / Trần Ngọc Ân, ...[và những người khác]
Lần xuất bản Tái bản lần thứ 10 có sửa chữa và bổ sung.
Thông tin xuất bản Hà Nội :Y học,2008
Mô tả vật lý 402 tr. ;27 cm.
Tóm tắt Đại cương bệnh học nội khoa. Nguyên nhân, giải phẫu bệnh, chuẩn đoán, lâm sàng, điều trị các bệnh chủ yếu thuộc về hệ tim mạch, tiêu hoá, bộ máy vận động. Đại cương bệnh học người có tuổi.
Từ khóa tự do Bệnh học nội khoa
Từ khóa tự do Tiêu hóa
Từ khóa tự do Tim mạch
Khoa Khoa Y
Khoa Khoa Y
Tác giả(bs) CN Phạm, Thị Thu Hồ
Tác giả(bs) CN Trần, Ngọc Ân
Tác giả(bs) TT Trường Đại học Y Hà Nội.
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnYHOC_SKHOE(19): V020340, V025089, V025094-5, V025097, V025100-1, V025111-2, V025117-8, V025121, V025498-500, V025504, V025506, V025514, V025517
Địa chỉ 200Q7_Kho MượnYHOC_SKHOE(77): V020338-9, V020341-3, V020600-1, V020603, V025082-8, V025090-3, V025096, V025098-9, V025102-10, V025113-6, V025119-20, V025122-5, V025492-7, V025501-3, V025505, V025507-13, V025515-6, V026202-4, V026206-8, V026210-6, V026218-21
Địa chỉ 300Q12_Kho Mượn_01YHOC_SKHOE(4): V020602, V026205, V026209, V026217
000 01079nam a2200361 p 4500
0014086
0021
0045020
005202204151047
008091104s2008 vm| vie
0091 0
039|a20220415104731|bbacntp|c20180825025857|dlongtd|y20091104095400|zhoaidt
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a616|bB152gi|221
24500|aBài giảng bệnh học nội khoa.|nTập 2 /|cTrần Ngọc Ân, ...[và những người khác]
250|aTái bản lần thứ 10 có sửa chữa và bổ sung.
260|aHà Nội :|bY học,|c2008
300|a402 tr. ;|c27 cm.
520|aĐại cương bệnh học nội khoa. Nguyên nhân, giải phẫu bệnh, chuẩn đoán, lâm sàng, điều trị các bệnh chủ yếu thuộc về hệ tim mạch, tiêu hoá, bộ máy vận động. Đại cương bệnh học người có tuổi.
6534|aBệnh học nội khoa
6534|aTiêu hóa
6534|aTim mạch
690|aKhoa Y
690|aKhoa Y
691|aDược học
7001|aPhạm, Thị Thu Hồ
7001|aTrần, Ngọc Ân
7101|aTrường Đại học Y Hà Nội.|bCác bộ môn nội
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(19): V020340, V025089, V025094-5, V025097, V025100-1, V025111-2, V025117-8, V025121, V025498-500, V025504, V025506, V025514, V025517
852|a200|bQ7_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(77): V020338-9, V020341-3, V020600-1, V020603, V025082-8, V025090-3, V025096, V025098-9, V025102-10, V025113-6, V025119-20, V025122-5, V025492-7, V025501-3, V025505, V025507-13, V025515-6, V026202-4, V026206-8, V026210-6, V026218-21
852|a300|bQ12_Kho Mượn_01|cYHOC_SKHOE|j(4): V020602, V026205, V026209, V026217
890|a100|b139|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V020338 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 1
2 V020339 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 2
3 V020340 Q4_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 3
4 V020341 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 4
5 V020342 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 5
6 V020343 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 6
7 V020600 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 7
8 V020601 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 8
9 V020602 Q12_Kho Mượn_01 616 B152gi Sách mượn về nhà 9
10 V020603 Q7_Kho Mượn 616 B152gi Sách mượn về nhà 10