DDC
| 647 |
Tác giả CN
| Phan, Thị Thanh Thảo |
Nhan đề
| Xu hướng công bố khoa học giáo dục của Việt Nam giai đoạn 1991 - 2019: Phân tích trác lượng từ cơ sở dữ liệu Scopus / Phan Thị Thanh Thảo |
Thông tin xuất bản
| Thành phố Hà Nội : Bộ Giáo dục và đào tạo, 2022 |
Mô tả vật lý
| 6 tr. |
Tóm tắt
| Trình bày về năng suất công bố trong khoa học giáo dục Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1991 đến năm 2019 từ đó chỉ ra trong nghiên cứu vào chủ đề và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục nổi bật nhất trong giai đoạn này |
Từ khóa tự do
| Khoa học giáo dục |
Từ khóa tự do
| Dữ liệu Scopus |
Từ khóa tự do
| Giai đoạn 1991-2019 |
Nguồn trích
| Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh 2022tr. 48-53
Số: 09
Tập: 22 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 38154 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 5C8C8B60-F8FE-4987-8C8A-1A79D31A00BF |
---|
005 | 202208071010 |
---|
008 | 081223s2022 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20220807101005|ztainguyendientu |
---|
082 | |a647 |
---|
100 | |aPhan, Thị Thanh Thảo |
---|
245 | |aXu hướng công bố khoa học giáo dục của Việt Nam giai đoạn 1991 - 2019:|bPhân tích trác lượng từ cơ sở dữ liệu Scopus / |cPhan Thị Thanh Thảo |
---|
260 | |aThành phố Hà Nội : |bBộ Giáo dục và đào tạo, |c2022 |
---|
300 | |a6 tr. |
---|
520 | |aTrình bày về năng suất công bố trong khoa học giáo dục Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1991 đến năm 2019 từ đó chỉ ra trong nghiên cứu vào chủ đề và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục nổi bật nhất trong giai đoạn này |
---|
653 | |aKhoa học giáo dục |
---|
653 | |aDữ liệu Scopus |
---|
653 | |aGiai đoạn 1991-2019 |
---|
773 | |tGiáo dục Thành phố Hồ Chí Minh |d2022|gtr. 48-53|x2354-0753|v22|i09 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
|
|
Không tìm thấy biểu ghi nào