DDC
| 332 |
Tác giả CN
| Lê, Minh Phương Mai |
Nhan đề
| Các nhân tố tác động đến khả năng chi trả về nhà ở của người thu nhập trung bình tại TP. Hồ Chí Minh / Lê Minh Phương Mai |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Cơ quan Ngôn luận của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2022 |
Mô tả vật lý
| 4 tr. |
Tóm tắt
| Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng chi trả về nhà ở của nhóm người thu nhập trung bình tại TP. Hồ Chí Minh. Kết quả tính toán theo Phương pháp tỷ lệ giá trên thu nhập cho thấy, các dự án nhà ở dành cho đối tượng thu nhập trung bình cần có thời gian chi trả từ 20 năm trở lên, thì họ mới có khả năng đáp ứng. Đây là một trong những minh chứng thực tiễn để làm cơ sở tham khảo cho các nhà hoạch định chính sách trong quá trình xây dựng chính sách về nhà ở cho người thu nhập trung bình. |
Từ khóa tự do
| Thị trường nhà ở |
Từ khóa tự do
| Chỉ số PIR |
Từ khóa tự do
| Khả năng chi trả |
Từ khóa tự do
| Người thu nhập trung bình |
Nguồn trích
| Tạp chí Kinh tế và dự báo : Economy & Forecast Review 2022-1tr. 108-111
Số: 03 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 38016 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 5FAF5D98-7E51-45DC-9180-D743ADA9730A |
---|
005 | 202207311730 |
---|
008 | 081223s2022 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20220731173024|ztainguyendientu |
---|
082 | |a332 |
---|
100 | |aLê, Minh Phương Mai|cThS. |
---|
245 | |aCác nhân tố tác động đến khả năng chi trả về nhà ở của người thu nhập trung bình tại TP. Hồ Chí Minh / |cLê Minh Phương Mai |
---|
260 | |aHà Nội : |bCơ quan Ngôn luận của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, |c2022 |
---|
300 | |a4 tr. |
---|
520 | |aPhân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng chi trả về nhà ở của nhóm người thu nhập trung bình tại TP. Hồ Chí Minh. Kết quả tính toán theo Phương pháp tỷ lệ giá trên thu nhập cho thấy, các dự án nhà ở dành cho đối tượng thu nhập trung bình cần có thời gian chi trả từ 20 năm trở lên, thì họ mới có khả năng đáp ứng. Đây là một trong những minh chứng thực tiễn để làm cơ sở tham khảo cho các nhà hoạch định chính sách trong quá trình xây dựng chính sách về nhà ở cho người thu nhập trung bình. |
---|
653 | |aThị trường nhà ở |
---|
653 | |aChỉ số PIR |
---|
653 | |aKhả năng chi trả |
---|
653 | |aNgười thu nhập trung bình |
---|
690 | |aKhoa Cơ bản |
---|
773 | |tTạp chí Kinh tế và dự báo : Economy & Forecast Review |d2022-1|gtr. 108-111|x1859-4972|i03 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d17 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|