DDC
| 628 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Trung Thuận |
Nhan đề
| Kinh nghiệm quốc tế trong xác định khoảng cách an toàn về môi trường từ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đến khu dân cư / Nguyễn Trung Thuận, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thế Thông |
Thông tin xuất bản
| Thành phố Hà Nội : Tổng cục Môi trường, 2022 |
Mô tả vật lý
| 3 tr. |
Tóm tắt
| Phân tích đánh giá các quy định khác nhau của các nước trên thế giời về KCATMT giữa các cơ sở sản xuất kinh doanh và khu dân cư sinh sống quanh khu vực nhạy cảm |
Từ khóa tự do
| Môi trường |
Từ khóa tự do
| Sản xuất kinh doanh |
Từ khóa tự do
| Kinh nghiệm quốc tế |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Ngọc Ánh |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thế Thông |
Nguồn trích
| Tạp chí Môi trường 2022tr. 37-39
Số: 01 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 37351 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 58B2AD4A-5F00-42F7-9661-A3D391446AB1 |
---|
005 | 202205241053 |
---|
008 | 081223s2022 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20220524105455|ztainguyendientu |
---|
082 | |a628 |
---|
100 | |aNguyễn, Trung Thuận|cThS. |
---|
245 | |aKinh nghiệm quốc tế trong xác định khoảng cách an toàn về môi trường từ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đến khu dân cư / |cNguyễn Trung Thuận, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thế Thông |
---|
260 | |aThành phố Hà Nội : |bTổng cục Môi trường, |c2022 |
---|
300 | |a3 tr. |
---|
520 | |aPhân tích đánh giá các quy định khác nhau của các nước trên thế giời về KCATMT giữa các cơ sở sản xuất kinh doanh và khu dân cư sinh sống quanh khu vực nhạy cảm |
---|
653 | |aMôi trường |
---|
653 | |aSản xuất kinh doanh |
---|
653 | |aKinh nghiệm quốc tế |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Ngọc Ánh|cThS. |
---|
700 | |aNguyễn, Thế Thông|cThS. |
---|
773 | |tTạp chí Môi trường |d2022|gtr. 37-39|x2615-9597|i01 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d1 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|