thông tin biểu ghi
  • Sách tham khảo
  • Ký hiệu PL/XG: 398.8 M2171
    Nhan đề: Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình.

ISBN 9786049071201
DDC 398.8
Tác giả CN Mai, Đức Hạnh
Nhan đề Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình. Q.1 / Mai Đức Hạnh
Thông tin xuất bản Hà Nội : Sân khấu, 2017
Mô tả vật lý 351 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ a - d
Từ khóa tự do Tục ngữ
Từ khóa tự do Ca dao
Từ khóa tự do Ninh Bình
Khoa Khoa Ngoại ngữ
Khoa Khoa Du lịch và Việt Nam học
Tác giả(bs) CN Mai, Thị Thu Minh
Tác giả(bs) CN Đỗ, Thị Bẩy
Tác giả(bs) TT Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
Địa chỉ 300Q12_Kho Mượn_01(1): V049311
000 00000nam#a2200000u##4500
00137266
0022
004357D505C-C692-416E-8C2F-422D24B0363F
005202205271557
008220527s2017 vm vie
0091 0
020 |a9786049071201
039|a20220527155704|bquyennt|c20220527153645|dquyennt|y20220520104152|znghiepvu
040 |aNTT
041 |avie
044 |avm
082 |a398.8|bM2171|223
100 |aMai, Đức Hạnh|echủ biên
245 |aĐịa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình.|nQ.1 / |cMai Đức Hạnh
260 |aHà Nội : |bSân khấu, |c2017
300 |a351 tr. ; |c21 cm.
520 |aGiới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ a - d
541 |aTặng
653 |aTục ngữ
653 |aCa dao
653 |aNinh Bình
690 |aKhoa Ngoại ngữ
690 |aKhoa Du lịch và Việt Nam học
691 |aViệt Nam học
691 |aTiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
700|aMai, Thị Thu Minh
700|aĐỗ, Thị Bẩy
710|aHội Văn nghệ dân gian Việt Nam
852|a300|bQ12_Kho Mượn_01|j(1): V049311
8561|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/2 tailieuthamkhao/300 khoahocxahoi/anhbiasach/37266_diadanhtrongphuongngonthumbimage.jpg
890|a1|b0|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V049311 Q12_Kho Mượn_01 398.8 M2171 Sách mượn về nhà 1