|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 36994 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 383D0CB6-88B4-4D50-A2A9-AF9550BA0D1C |
---|
005 | 202208111352 |
---|
008 | 081223s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786049024979|c000 |
---|
039 | |a20220811135231|bbacntp|c20220809102527|dbacntp|y20220513145050|znghiepvu |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a398.809597|bN5768|223 |
---|
100 | |aNguyễn, Xuân Kính |
---|
245 | |aCa dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi. |nQ.2 / |cNguyễn Xuân Kính ch.b, Phan Lan Hương |
---|
260 | |aH.: |bKhoa học xã hội,|c2015 |
---|
300 | |a635tr., ; |c 21cm. |
---|
520 | |aCa Dao người Việt là những lời phản ánh tâm trạng, tình cảm của người nữ trong hoàn cảnh thuận lợi, tình cảm gắn bó và trong hoàn cảnh không thuận lợi, bị cách trở , khó vượt qua.. |
---|
541 | |atặng |
---|
653 | |aViệt Nam |
---|
653 | |aVăn học dân gian |
---|
653 | |aCa dao |
---|
690 | |aKhoa Ngoại ngữ |
---|
690 | |aKhoa Du lịch và Việt Nam học |
---|
691 | |aViệt Nam học |
---|
691 | |aTiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
---|
700 | |aPhan Lan Hương |cb.s. |
---|
710 | |aHội văn nghệ dân gian Việt Nam |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|j(1): 082720 |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/2 tailieuthamkhao/300 khoahocxahoi/anhbiasach/36994_cadaonguoivietcadaotinhyeuluadoiquyen2thumbimage.jpg |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
082720
|
Q12_Kho Mượn_01
|
398.809597 N5768
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|