DDC
| 158 |
Tác giả CN
| Mã, Ngân Văn |
Nhan đề
| 8 loại năng lực quyết định cuộc đời của người đàn ông / Mã Ngân Văn; Nhân Văn (biên dịch) |
Thông tin xuất bản
| Thanh Hóa :Nxb. Thanh Hóa,2008 |
Mô tả vật lý
| 350 tr. ;20 cm. |
Tóm tắt
| Trình bày khái quát 8 loại năng lực quyết định cuộc đời của người đàn ông : năng lực quản lý trạng thái tâm lý của bản thân, năng lực học tập, năng lực khám phá cái mới, năng lực tổ chức lãnh đạo...Đồng thời tiến hành phân tích những việc bên cạnh chúng ta, giúp ta nhận biết, lý giải, nâng cao năng lực của bản thân mình, tạo nên một cuộc đời tốt đẹp, để trở thành "người đàn ông vĩ đại" được mọi người ngưỡng mộ. |
Từ khóa tự do
| Tâm lý học |
Từ khóa tự do
| Tâm lý học Ứng dụng |
Khoa
| Khoa Cơ bản |
Tác giả(bs) CN
| Nhân văn, |
Địa chỉ
| 100Q4_Kho MượnKH CO BAN(4): V017145, V017172, V019216, V019218 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho LưuKH CO BAN(6): V017148, V017170, V017178-9, V019217, V019219 |
|
000
| 01119nam a2200277 p 4500 |
---|
001 | 3651 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4489 |
---|
008 | 090829s2008 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825025538|blongtd|y20090829104700|zphuongptt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a158|bM1113V|221 |
---|
100 | 1|aMã, Ngân Văn |
---|
245 | 10|a8 loại năng lực quyết định cuộc đời của người đàn ông /|cMã Ngân Văn; Nhân Văn (biên dịch) |
---|
260 | |aThanh Hóa :|bNxb. Thanh Hóa,|c2008 |
---|
300 | |a350 tr. ;|c20 cm. |
---|
520 | |aTrình bày khái quát 8 loại năng lực quyết định cuộc đời của người đàn ông : năng lực quản lý trạng thái tâm lý của bản thân, năng lực học tập, năng lực khám phá cái mới, năng lực tổ chức lãnh đạo...Đồng thời tiến hành phân tích những việc bên cạnh chúng ta, giúp ta nhận biết, lý giải, nâng cao năng lực của bản thân mình, tạo nên một cuộc đời tốt đẹp, để trở thành "người đàn ông vĩ đại" được mọi người ngưỡng mộ. |
---|
653 | 4|aTâm lý học |
---|
653 | 17|aTâm lý học Ứng dụng |
---|
690 | |aKhoa Cơ bản |
---|
700 | 0|aNhân văn,|ebiên dịch |
---|
852 | |a100|bQ4_Kho Mượn|cKH CO BAN|j(4): V017145, V017172, V019216, V019218 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Lưu|cKH CO BAN|j(6): V017148, V017170, V017178-9, V019217, V019219 |
---|
890 | |a10|b26|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V017145
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
Hạn trả:30-10-2024
|
|
|
2
|
V017148
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
3
|
V017170
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
4
|
V017172
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
|
|
|
5
|
V017178
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
6
|
V017179
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
6
|
|
|
|
7
|
V019216
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
7
|
|
|
|
8
|
V019217
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
8
|
|
|
|
9
|
V019218
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
9
|
|
|
|
10
|
V019219
|
Q12_Kho Lưu
|
158 M1113V
|
Sách mượn về nhà
|
10
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|