DDC
| 664.028 |
Nhan đề
| Nghiên cứu đặc tính thoát ẩm và chất lượng bột xoài tạo bởi các phương pháp sấy khác nhau : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giảng viên 2021 / Nguyễn Thị Vân Linh chủ nhiệm ...[và những người khác] |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, 2021 |
Mô tả vật lý
| 55 tr. : hình ảnh ; 29 cm. |
Phụ chú
| Số hợp đồng: 2021.01.023/HĐ-KHCN |
Tóm tắt
| Đề tài tập trung nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp sấy hiện đại đến đặc tính thoát ẩm trong sản xuất bột xoài và chất lượng bột xoài. Từ đó, đưa ra đề xuất quy trình tạo bột xoài ở quy mô phòng lab, tạo cơ sở sclae up quy mô và hướng đến khả năng thương mại sản phẩm, mang đến lợi ích kinh tế cũng như sẽ tạo ra được dòng sản phẩm chức năng phục vụ đời sống con người. |
Từ khóa tự do
| Bột xoài |
Từ khóa tự do
| Phương pháp sấy |
Khoa
| Khoa Công nghệ Hoá học & Thực phẩm |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Thùy Dung |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 079686 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 35348 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | EC144428-0829-4F29-85FB-5B3397501627 |
---|
005 | 202203111426 |
---|
008 | 220301s2021 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20220311142604|bbacntp|y20220301095959|zbacntp |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a664.028|bN5764|223 |
---|
245 | |aNghiên cứu đặc tính thoát ẩm và chất lượng bột xoài tạo bởi các phương pháp sấy khác nhau : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho Cán bộ - Giảng viên 2021 / |cNguyễn Thị Vân Linh chủ nhiệm ...[và những người khác] |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bTrường Đại học Nguyễn Tất Thành, |c2021 |
---|
300 | |a55 tr. : |bhình ảnh ; |c29 cm. |
---|
500 | |aSố hợp đồng: 2021.01.023/HĐ-KHCN |
---|
504 | |aPhụ chú thư mục: Cuối tài liệu |
---|
520 | |aĐề tài tập trung nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp sấy hiện đại đến đặc tính thoát ẩm trong sản xuất bột xoài và chất lượng bột xoài. Từ đó, đưa ra đề xuất quy trình tạo bột xoài ở quy mô phòng lab, tạo cơ sở sclae up quy mô và hướng đến khả năng thương mại sản phẩm, mang đến lợi ích kinh tế cũng như sẽ tạo ra được dòng sản phẩm chức năng phục vụ đời sống con người. |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aBột xoài |
---|
653 | |aPhương pháp sấy |
---|
690 | |aKhoa Công nghệ Hoá học & Thực phẩm |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Thùy Dung|eCộng tác |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 079686 |
---|
890 | |a1|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
079686
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
664.028 N5764
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|