DDC
| 332.1 |
Tác giả CN
| Lương,Thị Thu Hằng |
Nhan đề
| Mức độ tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam: Đánh giá theo nhóm chỉ số dựa trên cơ sở pháp lý và nhóm chỉ số dòng vốn thực tế / Lương Thị Thu Hằng |
Thông tin xuất bản
| Thành phố Hà Nội : Bộ kế hoạch và đầu tư, 2020 |
Mô tả vật lý
| 5 tr. |
Tóm tắt
| Trình bày mức độ tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam theo nhóm chỉ số dựa trên cơ sở pháp lý và nhóm chỉ số dòng vốn thực tế, đồng thời so sánh với các quốc gia trong khu vực từ đó đưa ra một số khuyến nghị chính sách đối với lộ trình tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam nhằm thúc đẩy những tác dộng tích cực đối với nền kinh tế |
Từ khóa tự do
| Dòng vốn thực tế |
Từ khóa tự do
| Tài khoản vốn |
Từ khóa tự do
| Tự do hóa |
Nguồn trích
| Tạp chí Kinh tế và dự báo : Economy & Forecast Review 2020tr. 21-25
Số: 18
Tập: 06 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 30073 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 86B738AF-110A-4DF6-A3A6-69F707F539B0 |
---|
005 | 202108010941 |
---|
008 | 081223s2020 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20210801094202|ztainguyendientu |
---|
082 | |a332.1 |
---|
100 | |aLương,Thị Thu Hằng |
---|
245 | |aMức độ tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam:|bĐánh giá theo nhóm chỉ số dựa trên cơ sở pháp lý và nhóm chỉ số dòng vốn thực tế / |cLương Thị Thu Hằng |
---|
260 | |aThành phố Hà Nội : |bBộ kế hoạch và đầu tư, |c2020 |
---|
300 | |a5 tr. |
---|
520 | |aTrình bày mức độ tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam theo nhóm chỉ số dựa trên cơ sở pháp lý và nhóm chỉ số dòng vốn thực tế, đồng thời so sánh với các quốc gia trong khu vực từ đó đưa ra một số khuyến nghị chính sách đối với lộ trình tự do hóa tài khoản vốn ở Việt Nam nhằm thúc đẩy những tác dộng tích cực đối với nền kinh tế |
---|
653 | |aDòng vốn thực tế |
---|
653 | |aTài khoản vốn |
---|
653 | |aTự do hóa |
---|
773 | |tTạp chí Kinh tế và dự báo : Economy & Forecast Review |d2020|gtr. 21-25|x0866-7120|v06|i18 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d39 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|