|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 29859 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | 5E1E106B-A066-4C1C-A1BB-59F86CB141BB |
---|
005 | 202209121455 |
---|
008 | 081223s2006 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |c33000 |
---|
039 | |a20220912145757|btainguyendientu|c20220831161006|dtainguyendientu|y20210727110551|znghiepvu |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a003|bN5764|223 |
---|
100 | |aNguyễn, Công Hiền |
---|
245 | |aMô hình hóa hệ thống và mô phỏng / |cNguyễn Công Hiền, Nguyễn Phạm Thục Anh |
---|
260 | |aHà Nội : |bKhoa học và Kỹ thuật, |c2006 |
---|
300 | |a205 tr. : |bhình vẽ ; |c24 cm. |
---|
504 | |aThư mục: tr. 198 |
---|
520 | |aKhái niệm cơ bản và vai trò của mô hình hoá hệ thống. Phương pháp mô phỏng. Mô phỏng hệ thống liên tục. Mô hình hóa các hệ ngẫu nhiên. Thu thập và phân tích dữ liệu đầu vào. Kiểm chứng và hợp thức hóa mô hình. Mô phỏng các hệ thống sản xuất và hệ thống hàng đợi. Ứng dụng Matlab-Simulik và các phần mềm chuyên dụng trong mô phỏng. |
---|
541 | |aMua |
---|
653 | |aTin học |
---|
653 | |aKhoa học công nghệ |
---|
653 | |aỨng dụng |
---|
653 | |aMô hình hóa |
---|
653 | |aMô phỏng |
---|
690 | |aKhoa Cơ khí - Điện - Điện tử - Ô tô |
---|
691 | |aCơ Điện tử |
---|
692 | |aMô hình hóa và mô phỏng (Modeling and Simulation) |
---|
700 | |aNguyễn, Phạm Thục Anh |
---|
710 | |aTrường đại học Bách khoa Hà Nội 50 năm xây dựng và phát triển. |bKỷ niệm 45 năm thành lập bộ môn Tự động hóa XHCN |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_1A|j(1): M000161 |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/2 tailieuthamkhao/000 tinhocthongtin/anhbiasach/29859_mohinhhoahethongmophongthumbimage.jpg |
---|
890 | |a1|b0|c1|d1 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
M000161
|
Q12_Kho Mượn_1A
|
003 N5764
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|