thông tin biểu ghi

DDC 615
Nhan đề Thực vật dược : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học, mã số Đ.20.Y.11 / Trương Thị Đẹp, ...
Thông tin xuất bản Hà Nội :Giáo dục,2007
Mô tả vật lý 323 tr. ;27 cm.
Tóm tắt Gồm các nội dung liên quan đến cấu trúc tế bào thực vật, các khái niệm về mô, cấu tạo và phân loại các mô thực vật. Đề cập đến hình thái của các cơ quan dinh dưỡng, đặc biệt các khái niệm liên quan đến mô tả cơ quan dinh dưỡng và cấu trúc của cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Đồng thời trình bày các đặc điểm đặc trưng ở bậc ngành, lớp, phân lớp, bộ, đặc biệt ở bậc họ, ngoài phần mô tả đặc điểm và các hình ảnh minh họa còn nêu rõ tên và công dụng của một số dược liệu trong họ.
Từ khóa tự do Dược học
Từ khóa tự do Thực vật dược
Từ khóa tự do Thực vật
Khoa Khoa Dược
Tác giả(bs) CN Liêu, Hồ Mỹ Trang
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Thu Hằng
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Thu Ngân
Tác giả(bs) CN Trương, Thị Đẹp
Địa chỉ 100Q4_Kho MượnCN SINH HOC(17): V014469-70, V014472, V014474, V014483-6, V019704, V019927-9, VM000809, VM000812, VM000818, VM000821-2
Địa chỉ 200Q7_Kho MượnYHOC_SKHOE(40): V014462-3, V014465-7, V014471, V014473, V014476-82, V019705-9, V019926, VM000803-8, VM000810-1, VM000813-7, VM000819-20, VM000823-7
Địa chỉ 400Khoa Kỹ thuật Xét nghiệmYHOC_SKHOE(1): V014475
000 01288nam a2200325 p 4500
0012965
0022
0043777
005202204150920
008080903s2007 vm| vie
0091 0
039|a20220415092002|bbacntp|c20180825025104|dlongtd|y20080903095600|zphuongptt
040|aNTT
041|avie
044|avm|ba-vt
0821|a615|bT4489v|214
24500|aThực vật dược :|bDùng cho đào tạo dược sĩ đại học, mã số Đ.20.Y.11 /|cTrương Thị Đẹp, ...
260|aHà Nội :|bGiáo dục,|c2007
300|a323 tr. ;|c27 cm.
520|aGồm các nội dung liên quan đến cấu trúc tế bào thực vật, các khái niệm về mô, cấu tạo và phân loại các mô thực vật. Đề cập đến hình thái của các cơ quan dinh dưỡng, đặc biệt các khái niệm liên quan đến mô tả cơ quan dinh dưỡng và cấu trúc của cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. Đồng thời trình bày các đặc điểm đặc trưng ở bậc ngành, lớp, phân lớp, bộ, đặc biệt ở bậc họ, ngoài phần mô tả đặc điểm và các hình ảnh minh họa còn nêu rõ tên và công dụng của một số dược liệu trong họ.
6534|aDược học
6534|aThực vật dược
6534|aThực vật
690|aKhoa Dược
691|aDược học
7001|aLiêu, Hồ Mỹ Trang
7001|aNguyễn, Thị Thu Hằng
7001|aNguyễn, Thị Thu Ngân
7001|aTrương, Thị Đẹp
852|a100|bQ4_Kho Mượn|cCN SINH HOC|j(17): V014469-70, V014472, V014474, V014483-6, V019704, V019927-9, VM000809, VM000812, VM000818, VM000821-2
852|a200|bQ7_Kho Mượn|cYHOC_SKHOE|j(40): V014462-3, V014465-7, V014471, V014473, V014476-82, V019705-9, V019926, VM000803-8, VM000810-1, VM000813-7, VM000819-20, VM000823-7
852|a400|bKhoa Kỹ thuật Xét nghiệm|cYHOC_SKHOE|j(1): V014475
890|a58|b270|c0|d0
Dòng Mã vạch Nơi lưu S.gọi Cục bộ Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần Đặt chỗ
1 V014462 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 1
2 V014463 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 2
3 V014465 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 3
4 V014466 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 4
5 V014467 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 5
6 V014469 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 6
7 V014470 Q4_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 7
8 V014471 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 8
9 V014472 Q4_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 9
10 V014473 Q7_Kho Mượn 615 T4489v Sách mượn về nhà 10