DDC
| 657 |
Tác giả CN
| Đào, Thị Đài Trang |
Nhan đề
| Khác biệt cơ bản của chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuân mực kế toán Quốc tế về tài sản cố định / Đào Thị Đài Trang, Trịnh Lê Tân |
Thông tin xuất bản
| Thành phố Hà Nội : Bộ tài chính, 2020 |
Mô tả vật lý
| 3 tr. |
Tóm tắt
| Phân tích khác biệt của Chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định, từ đó giúp giải bớt những điểm khác biệt, đảm bảo phù hợp với quá trình hội nhập kinh tế Quốc tế Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Chuẩn mực kế toán quốc tế |
Từ khóa tự do
| Tài sản cố định |
Từ khóa tự do
| Chuẩn mực kế toán Việt Nam |
Tác giả(bs) CN
| Trịnh, Lê Tân |
Nguồn trích
| Tạp chí tài chính 2020tr. 92-94
Số: 722_723 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 29001 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | D3498724-C4B8-47CE-96BA-2ECC0DD5949E |
---|
005 | 202106151631 |
---|
008 | 081223s2020 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20210615163125|ztainguyendientu |
---|
082 | |a657 |
---|
100 | |aĐào, Thị Đài Trang |
---|
245 | |aKhác biệt cơ bản của chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuân mực kế toán Quốc tế về tài sản cố định / |cĐào Thị Đài Trang, Trịnh Lê Tân |
---|
260 | |aThành phố Hà Nội : |bBộ tài chính, |c2020 |
---|
300 | |a3 tr. |
---|
520 | |aPhân tích khác biệt của Chuẩn mực kế toán quốc tế và chuẩn mực kế toán Việt Nam về tài sản cố định, từ đó giúp giải bớt những điểm khác biệt, đảm bảo phù hợp với quá trình hội nhập kinh tế Quốc tế Việt Nam |
---|
653 | |aChuẩn mực kế toán quốc tế |
---|
653 | |aTài sản cố định |
---|
653 | |aChuẩn mực kế toán Việt Nam |
---|
700 | |aTrịnh, Lê Tân |
---|
773 | |tTạp chí tài chính |d2020|gtr. 92-94|x2615-8973|i722_723 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d49 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|