thông tin biểu ghi
  • Bài trích
  • Ký hiệu PL/XG: 625.7
    Nhan đề: Nghiên cứu khả năng ứng dụng Thanh Polyme GFRP vào khe ngang mặt đường JPCP ở vùng ven biển, hải đảo /

DDC 625.7
Tác giả CN Phạm, Duy Hòa
Nhan đề Nghiên cứu khả năng ứng dụng Thanh Polyme GFRP vào khe ngang mặt đường JPCP ở vùng ven biển, hải đảo / Phạm Duy Hòa, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Cần Ngôn..[và những người khác]
Thông tin xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh : Hội khoa học kỹ thuật Cầu đường Việt Nam, 2020
Mô tả vật lý 4 tr.
Tóm tắt Trình bày phương pháp tính toán cùng ví dụ khi dùng thanh GFRP thay thế cốt thép khi dùng làm chốt truyền lực trong mặt đường bê tông xi măng có khe nối đồng thời đánh giá về điều kiện kinh tế khi sử dụng thanh GFRP trong mặt đường BTXM có khe nối là vấn đề khả thi, có cở sở khoa học và có nhiều ý nghĩa đối với khu vực có độ ăn mòn cao như khu vực ven biển
Từ khóa tự do Mặt đường JPCP vùng ven biển hải đảo
Từ khóa tự do Thanh polyme GFRP
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Việt Phương
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Cần Ngôn
Nguồn trích Cầu đường Việt Nam 2020tr. 41-44 Số: 11
000 00000nab#a2200000ui#4500
00128361
0029
004F477E594-463E-4D5D-BD27-4E7183E740D6
005202105101545
008081223s2020 vm| vie
0091 0
039|y20210510154521|ztainguyendientu
082 |a625.7
100 |aPhạm, Duy Hòa
245 |aNghiên cứu khả năng ứng dụng Thanh Polyme GFRP vào khe ngang mặt đường JPCP ở vùng ven biển, hải đảo / |cPhạm Duy Hòa, Nguyễn Việt Phương, Nguyễn Cần Ngôn..[và những người khác]
260 |aThành phố Hồ Chí Minh : |bHội khoa học kỹ thuật Cầu đường Việt Nam, |c2020
300 |a4 tr.
520 |aTrình bày phương pháp tính toán cùng ví dụ khi dùng thanh GFRP thay thế cốt thép khi dùng làm chốt truyền lực trong mặt đường bê tông xi măng có khe nối đồng thời đánh giá về điều kiện kinh tế khi sử dụng thanh GFRP trong mặt đường BTXM có khe nối là vấn đề khả thi, có cở sở khoa học và có nhiều ý nghĩa đối với khu vực có độ ăn mòn cao như khu vực ven biển
653 |aMặt đường JPCP vùng ven biển hải đảo
653 |aThanh polyme GFRP
700 |aNguyễn, Việt Phương
700 |aNguyễn, Cần Ngôn
773 |tCầu đường Việt Nam |d2020|gtr. 41-44|i11
890|a0|b0|c1|d7
Không tìm thấy biểu ghi nào