DDC
| 691.076 |
Tác giả CN
| Đặng, Hồng Lam |
Nhan đề
| Giải pháp gia cường bùn biển làm vật liệu / Đặng Hồng Lam, Phí Hồng Thịnh, Nguyễn Hải Hà |
Thông tin xuất bản
| Thành phố Hồ Chí Minh : Hội Khoa học kỹ thuật Cầu đường Việt Nam, 2020 |
Mô tả vật lý
| 4 tr. |
Tóm tắt
| Tập trung vào vấn đề tận dụng bùn biển làm vật liệu xây dựng, mẫu bùn biển được lấy từ Quảng Ninh sau đó được thêm hàm lượng vôi và xi măng |
Từ khóa tự do
| Vật liệu |
Từ khóa tự do
| Xi măng |
Từ khóa tự do
| Bùn biển |
Từ khóa tự do
| Vôi |
Tác giả(bs) CN
| Phí, Hồng Thịnh |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Hải Hà |
Tác giả(bs) CN
| |
Nguồn trích
| Cầu đường Việt Nam 2020tr. 32-35
Số: 06 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 28292 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | EF915C0A-3D7E-46CB-92C9-0F306BD34F90 |
---|
005 | 202105061224 |
---|
008 | 081223s2020 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20210506122458|ztainguyendientu |
---|
082 | |a691.076 |
---|
100 | |aĐặng, Hồng Lam|cTS. |
---|
245 | |aGiải pháp gia cường bùn biển làm vật liệu / |cĐặng Hồng Lam, Phí Hồng Thịnh, Nguyễn Hải Hà |
---|
260 | |aThành phố Hồ Chí Minh : |bHội Khoa học kỹ thuật Cầu đường Việt Nam, |c2020 |
---|
300 | |a4 tr. |
---|
520 | |aTập trung vào vấn đề tận dụng bùn biển làm vật liệu xây dựng, mẫu bùn biển được lấy từ Quảng Ninh sau đó được thêm hàm lượng vôi và xi măng |
---|
653 | |aVật liệu |
---|
653 | |aXi măng |
---|
653 | |aBùn biển |
---|
653 | |aVôi |
---|
700 | |aPhí, Hồng Thịnh |
---|
700 | |aNguyễn, Hải Hà|cThS. |
---|
700 | |cTS. |
---|
773 | |tCầu đường Việt Nam |d2020|gtr. 32-35|x1859-459X|i06 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d16 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|