DDC
| 615 |
Tác giả CN
| Lê, Hải Đường |
Nhan đề
| Tối ưu hóa điều kiện phân tích bằng phương pháp sắc kí lỏng siêu hiệu năng cho các hợp chất thuộc họ CPA trong mẫu nước sông / Lê Hải Đường, Nguyễn Thị Thu Thảo, Mai Thanh Nhàn |
Thông tin xuất bản
| TP. Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2019 |
Mô tả vật lý
| 6 tr. |
Tóm tắt
| Trình bày phương pháp sắc kí khối phổ ghép với đầu dò hệ ba tứ cực (UPLC-MS/MS) để phân tích dư lượng thuốc diệt cỏ thuộc các hợp chất họ CPA bao gồm 2.4-D, MCPA, MCPP, 2.4-DP, 2.4-DB, 2.4.5-T trong nền mẫu nước sông. Phương pháp định lượng bằng LC-MS/MS và kĩ thuật ESI (-) kết hợp chế độ ghi phổ MRM, sử dụng cột Acquity UPLC BEH RP18, 1.7µm, 2.1×100mm. Chúng tôi đã tối ưu hóa các thông số khối phổ để xác định được mảnh ion m/z thông qua chương trình chạy gradient với thể tích tiêm 10µl, nhiệt độ cột
40oC, tốc độ dòng 0.3ml.phút-1, thành phần pha động gồm acid formic 0.01% và acetonitril. Vì vậy, các điều kiện sắc kí đã tối ưu phù hợp để định lượng các hợp chất thuộc họ CPA (chlorinated phenoxy acid) trong nền mẫu nước sông. |
Từ khóa tự do
| UPLC-MS/MS |
Từ khóa tự do
| Acid (CPA) |
Từ khóa tự do
| Chlorinated phenoxy |
Từ khóa tự do
| Dư lượng thuốc diệt cỏ |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Thu Thảo |
Tác giả(bs) CN
| Mai, Thanh Nhàn |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành 2019tr. 51-56
Số: 05 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 27803 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 6AEEA529-7A87-473C-B06B-136AD344C035 |
---|
005 | 202104011055 |
---|
008 | 081223s2019 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20210401105504|ztainguyendientu |
---|
082 | |a615 |
---|
100 | |aLê, Hải Đường |
---|
245 | |aTối ưu hóa điều kiện phân tích bằng phương pháp sắc kí lỏng siêu hiệu năng cho các hợp chất thuộc họ CPA trong mẫu nước sông / |cLê Hải Đường, Nguyễn Thị Thu Thảo, Mai Thanh Nhàn |
---|
260 | |aTP. Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2019 |
---|
300 | |a6 tr. |
---|
520 | |aTrình bày phương pháp sắc kí khối phổ ghép với đầu dò hệ ba tứ cực (UPLC-MS/MS) để phân tích dư lượng thuốc diệt cỏ thuộc các hợp chất họ CPA bao gồm 2.4-D, MCPA, MCPP, 2.4-DP, 2.4-DB, 2.4.5-T trong nền mẫu nước sông. Phương pháp định lượng bằng LC-MS/MS và kĩ thuật ESI (-) kết hợp chế độ ghi phổ MRM, sử dụng cột Acquity UPLC BEH RP18, 1.7µm, 2.1×100mm. Chúng tôi đã tối ưu hóa các thông số khối phổ để xác định được mảnh ion m/z thông qua chương trình chạy gradient với thể tích tiêm 10µl, nhiệt độ cột
40oC, tốc độ dòng 0.3ml.phút-1, thành phần pha động gồm acid formic 0.01% và acetonitril. Vì vậy, các điều kiện sắc kí đã tối ưu phù hợp để định lượng các hợp chất thuộc họ CPA (chlorinated phenoxy acid) trong nền mẫu nước sông. |
---|
653 | |aUPLC-MS/MS |
---|
653 | |aAcid (CPA) |
---|
653 | |aChlorinated phenoxy |
---|
653 | |aDư lượng thuốc diệt cỏ |
---|
690 | |aKhoa Dược |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Thu Thảo |
---|
700 | |aMai, Thanh Nhàn |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Nguyễn Tất Thành |d2019|gtr. 51-56|x2615-9015|i05 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d10 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|