ISBN
| 9786049225895 |
DDC
| 330.01519 |
Tác giả CN
| Wooldridge, Jeffrey M. |
Nhan đề
| Nhập môn kinh tế lượng. Tập 2 : Cách tiếp cận hiện đại / Jeffrey M. Wooldridge; Trần Thị Tuấn Anh chủ biên dịch |
Lần xuất bản
| Tái bản lần thứ 5 |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Tp. Hồ Chí Minh ; Cengage, 2017 |
Mô tả vật lý
| xxiv, 331 tr. : hình vẽ, bảng ; 24 cm. |
Phụ chú
| Tên sách tiếng Anh: Introductory econometrics: A modern approach |
Tóm tắt
| Trình bày về nhập môn kinh tế lượng: Dữ liệu gộp theo thời gian, các phương pháp nâng cao với dữ liệu bảng. Ước lượng với biến công cụ và phương pháp bình thường nhỏ nhất hai bước. Mô hình hệ phương trình đồng thời. Mô hình với biến phụ thuộc bị giới hạn và vấn đề hiệu chỉnh tính chệch do chọn mẫu |
Từ khóa tự do
| Kinh tế lượng |
Từ khóa tự do
| Introductory econometrics |
Khoa
| Khoa Tài chính - Kế toán |
Tác giả(bs) CN
| Trần, Thị Tuấn Anh |
Tác giả(bs) TT
| Trường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01(15): 076328-37, 082337-41 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 26994 |
---|
002 | 1 |
---|
004 | B657D422-98A5-4E29-BB6E-67115AE72A7D |
---|
005 | 202308041422 |
---|
008 | 230804s2017 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
020 | |a9786049225895|c365000 |
---|
039 | |a20230804142213|bquyennt|c20220503151940|dtainguyendientu|y20210120145219|zdinhnt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a330.01519|bW9132|223 |
---|
100 | |aWooldridge, Jeffrey M. |
---|
245 | |aNhập môn kinh tế lượng. |nTập 2 : |bCách tiếp cận hiện đại / |cJeffrey M. Wooldridge; Trần Thị Tuấn Anh chủ biên dịch |
---|
250 | |aTái bản lần thứ 5 |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bTp. Hồ Chí Minh ; Cengage, |c2017 |
---|
300 | |axxiv, 331 tr. : |bhình vẽ, bảng ; |c24 cm. |
---|
500 | |aTên sách tiếng Anh: Introductory econometrics: A modern approach |
---|
504 | |aPhụ lục: tr. 297-321. - Thư mục: tr. 322-330 |
---|
520 | |aTrình bày về nhập môn kinh tế lượng: Dữ liệu gộp theo thời gian, các phương pháp nâng cao với dữ liệu bảng. Ước lượng với biến công cụ và phương pháp bình thường nhỏ nhất hai bước. Mô hình hệ phương trình đồng thời. Mô hình với biến phụ thuộc bị giới hạn và vấn đề hiệu chỉnh tính chệch do chọn mẫu |
---|
541 | |aMua |
---|
653 | |aKinh tế lượng |
---|
653 | |aIntroductory econometrics |
---|
690 | |aKhoa Tài chính - Kế toán |
---|
691 | |aTài chính ngân hàng |
---|
691 | |aTài Chính Ngân Hàng - ThS |
---|
700 | |aTrần, Thị Tuấn Anh |echủ biên dịch |
---|
710 | |aTrường ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh|bKhoa Kế toán - Thống kê |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|j(15): 076328-37, 082337-41 |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/1 giaotrinh/300 khoahocxahoi/anhbiasach/26994_nhapmonkinhteluongthumbimage.jpg |
---|
890 | |a15|b9|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
082337
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
11
|
|
|
|
2
|
082338
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
12
|
|
|
|
3
|
082339
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
13
|
|
|
|
4
|
082340
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
14
|
|
|
|
5
|
082341
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
15
|
|
|
|
6
|
076328
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
7
|
076329
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
8
|
076330
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
9
|
076331
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
Hạn trả:02-01-2025
|
|
|
10
|
076332
|
Q12_Kho Mượn_01
|
330.01519 W9132
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|