DDC
| 519 |
Nhan đề
| Sử dụng thuật toán di truyền tối ưu danh mục đầu tư theo Value At Risk và hệ số Sharpe / Mai Thị Thu Trang ... [và những người khác] |
Mô tả vật lý
| 6 tr. |
Tóm tắt
| Bài viết sử dụng thuật toán di truyền và dữ liệu trên thị trường chứng khoán Việt Nam để xây dựng danh mục đầu tư tối ưu có giá trị rủi ro nhỏ nhất và danh mục có hệ số Sharpe lớn nhất. Hậu kiếm cho thấy hai danh mục tối ưu đều thỏa mãn khung lý thuyết kiểm định và danh mục tối ưu theo thuật toán di truyền có ưu điểm hơn so với danh mục tối ưu theo giá trị rủi ro cận biên. |
Từ khóa tự do
| tối ưu |
Từ khóa tự do
| danh mục |
Từ khóa tự do
| giá trị rủi ro |
Từ khóa tự do
| thuật toán di truyền |
Tác giả(bs) CN
| Đào, Minh Hoàng |
Tác giả(bs) CN
| Mai, Thị Thu Trang |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Thúy Quỳnh |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Đăng Anh Quân |
Nguồn trích
| Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán 2020tr. 54-59
Số: 08 (205) |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 26601 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 0FFC49A1-2340-40F6-8F36-6CB69FCF62D3 |
---|
005 | 202012311103 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20201231110307|ztainguyendientu |
---|
082 | |a519 |
---|
245 | |aSử dụng thuật toán di truyền tối ưu danh mục đầu tư theo Value At Risk và hệ số Sharpe / |cMai Thị Thu Trang ... [và những người khác] |
---|
300 | |a6 tr. |
---|
520 | |aBài viết sử dụng thuật toán di truyền và dữ liệu trên thị trường chứng khoán Việt Nam để xây dựng danh mục đầu tư tối ưu có giá trị rủi ro nhỏ nhất và danh mục có hệ số Sharpe lớn nhất. Hậu kiếm cho thấy hai danh mục tối ưu đều thỏa mãn khung lý thuyết kiểm định và danh mục tối ưu theo thuật toán di truyền có ưu điểm hơn so với danh mục tối ưu theo giá trị rủi ro cận biên. |
---|
653 | |atối ưu |
---|
653 | |adanh mục |
---|
653 | |agiá trị rủi ro |
---|
653 | |athuật toán di truyền |
---|
700 | |aĐào, Minh Hoàng |
---|
700 | |aMai, Thị Thu Trang |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Thúy Quỳnh |
---|
700 | |aLê, Đăng Anh Quân |
---|
773 | |tTạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán |d2020|gtr. 54-59|i08 (205) |
---|
890 | |c1|a0|b0|d33 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|