DDC
| 625 |
Tác giả CN
| Hoàng, Thanh Thuy |
Nhan đề
| Phân tích - So sánh định tính các phương pháp thiết kế mặt đường nửa cứng và đề xuất ở Việt Nam / Hoàng Thanh Thuy |
Mô tả vật lý
| 6 tr. |
Tóm tắt
| Mặt đường nửa cứng (semi-rigid pavements có tiềm năng được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam, đặc biệt trong xây dựng mới các tuyến đường cao tốc với lưu lượng xe lớn và nhiều xe siêu trường siêu trọng cũng như để khôi phịc hoặc nâng cấp các tuyến đường bộ với mặt đường bằng bê tông xi măng hiện có. Qua nghiên cứu tài liệu, kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn, tác giả đã tổng hợp, phân tích và so sánh một cách định tính các phương pháp thiết kế mặt đường nửa cứng ở Việt Nam. Từ đó, đưa ra đề xuất điều chỉnh phương pháp thiết kế mặt đường nửa cứng ở Việt Nam để đạt độ chính xác cao hơn. |
Từ khóa tự do
| Thiết kế |
Từ khóa tự do
| Phương pháp |
Từ khóa tự do
| Mặt đường nửa cứng |
Nguồn trích
| Cầu đường Việt Nam 2020tr. 25 - 30
Số: 03 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 25533 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 1DF2A735-BBEB-4686-B82A-0FF639191B1F |
---|
005 | 202011121342 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20201112134227|bbacntp|y20201110132500|zbacntp |
---|
082 | |a625 |
---|
100 | |aHoàng, Thanh Thuy|cThS. |
---|
245 | |aPhân tích - So sánh định tính các phương pháp thiết kế mặt đường nửa cứng và đề xuất ở Việt Nam / |cHoàng Thanh Thuy |
---|
300 | |a6 tr. |
---|
520 | |aMặt đường nửa cứng (semi-rigid pavements có tiềm năng được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam, đặc biệt trong xây dựng mới các tuyến đường cao tốc với lưu lượng xe lớn và nhiều xe siêu trường siêu trọng cũng như để khôi phịc hoặc nâng cấp các tuyến đường bộ với mặt đường bằng bê tông xi măng hiện có. Qua nghiên cứu tài liệu, kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn, tác giả đã tổng hợp, phân tích và so sánh một cách định tính các phương pháp thiết kế mặt đường nửa cứng ở Việt Nam. Từ đó, đưa ra đề xuất điều chỉnh phương pháp thiết kế mặt đường nửa cứng ở Việt Nam để đạt độ chính xác cao hơn. |
---|
653 | |aThiết kế |
---|
653 | |aPhương pháp |
---|
653 | |aMặt đường nửa cứng |
---|
773 | |tCầu đường Việt Nam |d2020|gtr. 25 - 30|i03 |
---|
890 | |c0|a0|b0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|