DDC
| 335.434 6 |
Tác giả CN
| Hoàng Trung |
Nhan đề
| Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh : Qua các phạm trù mà người đã sử dụng / Hoàng Trung |
Thông tin xuất bản
| H. :TP. Hồ Chí Minh,2005 |
Mô tả vật lý
| 242 tr. ;21 cm. |
Tóm tắt
| Tập trung vào 3 vấn đề. Một là, chỉ ra những phạm trù đạo đức cơ bản mà Hồ Chí Minh đã sử dụng, làm rõ nội dung của chúng và lý giải vì sao Hồ Chí Minh lại sử dụng các phạm trù ấy. Hai là, chỉ ra giá trị tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong thực tiễn cách mạng nước ta. Ba là, làm rõ ý nghĩa lý luận và thực tiễn của việc kế thừa, vận dụng và phát triển tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong công cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay. |
Từ khóa tự do
| Chủ tịch nước Việt Nam-Tiểu sử |
Khoa
| Khoa Cơ bản |
Địa chỉ
| 100Q4_Kho MượnCTRI_XHOI(2): V010234, V015008 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho LưuCTRI_XHOI(8): V010235, V010238, V010242, V015004, VM001291-2, VM001294-5 |
Địa chỉ
| 300Q12_Kho Mượn_01(8): V010236, V010239-41, V010243, V015005-7 |
|
000
| 01125nam a2200265 p 4500 |
---|
001 | 2517 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 3321 |
---|
008 | 071220s2005 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20180825024808|blongtd|y20071220074700|zhavt |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm|ba-vt |
---|
082 | 1|a335.434 6|bH6788TR|221 |
---|
100 | 1|aHoàng Trung |
---|
245 | 10|aTư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh :|bQua các phạm trù mà người đã sử dụng /|cHoàng Trung |
---|
260 | |aH. :|bTP. Hồ Chí Minh,|c2005 |
---|
300 | |a242 tr. ;|c21 cm. |
---|
520 | |aTập trung vào 3 vấn đề. Một là, chỉ ra những phạm trù đạo đức cơ bản mà Hồ Chí Minh đã sử dụng, làm rõ nội dung của chúng và lý giải vì sao Hồ Chí Minh lại sử dụng các phạm trù ấy. Hai là, chỉ ra giá trị tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong thực tiễn cách mạng nước ta. Ba là, làm rõ ý nghĩa lý luận và thực tiễn của việc kế thừa, vận dụng và phát triển tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh trong công cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay. |
---|
600 | 00|aHồ Chí Minh|cChủ tịch nước Việt Nam,|d1890 - 1969 |
---|
653 | 0|aChủ tịch nước Việt Nam|vTiểu sử |
---|
690 | |aKhoa Cơ bản |
---|
852 | |a100|bQ4_Kho Mượn|cCTRI_XHOI|j(2): V010234, V015008 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Lưu|cCTRI_XHOI|j(8): V010235, V010238, V010242, V015004, VM001291-2, VM001294-5 |
---|
852 | |a300|bQ12_Kho Mượn_01|j(8): V010236, V010239-41, V010243, V015005-7 |
---|
890 | |a18|b192|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
V010234
|
Q12_Kho Lưu
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
2
|
V010235
|
Q12_Kho Lưu
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
2
|
|
|
|
3
|
V010236
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
3
|
|
|
|
4
|
V010238
|
Q12_Kho Lưu
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
4
|
|
|
|
5
|
V010239
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
5
|
|
|
|
6
|
V010240
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
6
|
|
|
|
7
|
V010241
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
7
|
|
|
|
8
|
V010242
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
8
|
|
|
|
9
|
V010243
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
9
|
|
|
|
10
|
V015004
|
Q12_Kho Mượn_01
|
335.434 6 H6788TR
|
Sách mượn về nhà
|
10
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|