DDC
| 910 |
Tác giả TT
| Tổng cục Du lịch Việt Nam |
Nhan đề
| Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam : Nghiệp vụ nhà hàng - Trình độ cơ bản / Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ Du lịch Việt Nam |
Lần xuất bản
| Lần thứ nhất |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Dự án phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam, 2009 |
Mô tả vật lý
| 97 tr. : hình minh họa ; |
Tùng thư
| Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam (VTOS) |
Tóm tắt
| Tài liệu tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) - Nghiệp vụ nhà hàng cơ bản dành cho nhân viên phục vụ nhà hàng, khách sạn hoặc trong cơ sở tương tự, với trách nhiệm sắp xếp nhà hàng, phục vụ các món ăn và thức uống trong nhà hàng, khách sạn, phòng họp, theo các kiểu gọi theo món hoặc ăn tự chọn và phục vụ tại phòng khách hoặc phục vụ hội nghị. Các tiêu chuẩn được điều chỉnh phù hợp với yêu cầu cụ thể của ngành du lịch Việt Nam. |
Từ khóa tự do
| Du lịch |
Từ khóa tự do
| Nghiệp vụ nhà hàng |
Từ khóa tự do
| Kỹ năng nghề |
Khoa
| Khoa Du lịch và Việt Nam học |
Tác giả(bs) TT
| Tổng cục Du lịch Việt Nam |
Địa chỉ
| Thư Viện Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 23914 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 11FD8020-1513-4DC9-BB8A-675A45EF1748 |
---|
005 | 202011020947 |
---|
008 | 200915s2009 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20201102094716|btainguyendientu|y20200915101450|znghiepvu |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a910|bT623C|223 |
---|
110 | |aTổng cục Du lịch Việt Nam|bHội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ Du lịch Việt Nam |
---|
245 | |aTiêu chuẩn kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam : |bNghiệp vụ nhà hàng - Trình độ cơ bản / |cHội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ Du lịch Việt Nam |
---|
250 | |aLần thứ nhất |
---|
260 | |aHà Nội : |bDự án phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam, |c2009 |
---|
300 | |a97 tr. : |bhình minh họa ; |
---|
490 | |aTiêu chuẩn kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam (VTOS) |
---|
520 | |aTài liệu tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) - Nghiệp vụ nhà hàng cơ bản dành cho nhân viên phục vụ nhà hàng, khách sạn hoặc trong cơ sở tương tự, với trách nhiệm sắp xếp nhà hàng, phục vụ các món ăn và thức uống trong nhà hàng, khách sạn, phòng họp, theo các kiểu gọi theo món hoặc ăn tự chọn và phục vụ tại phòng khách hoặc phục vụ hội nghị. Các tiêu chuẩn được điều chỉnh phù hợp với yêu cầu cụ thể của ngành du lịch Việt Nam. |
---|
541 | |aMua |
---|
653 | |aDu lịch |
---|
653 | |aNghiệp vụ nhà hàng |
---|
653 | |aKỹ năng nghề |
---|
690 | |aKhoa Du lịch và Việt Nam học |
---|
710 | |aTổng cục Du lịch Việt Nam|bHội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ Du lịch Việt Nam |
---|
852 | |aThư Viện Đại học Nguyễn Tất Thành |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/2 tailieuthamkhao/900 lichsuvadialy/anhbiasach/23914_tieuchuankynangnghedulichvietnamthumbimage.jpg |
---|
890 | |c1|a0|b0|d5 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|