DDC
| 332.63 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thị Thúy Quỳnh |
Nhan đề
| Tối ưu danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam theo hệ số Sharpe / Nguyễn Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Ngọc Trường, Lê Bá Trường Giang |
Mô tả vật lý
| 5 tr. |
Tóm tắt
| Nghiên cứu được hậu kiểm trên dữ liệu lịch sử đã cho thấy danh mục đầu tư tối ưu hiệu chính tìm được tốt hơn danh mục ban đầu vì có rủi ro đo bằng VaR thấp hơn nhưng tỷ suất sinh lời cao hơn |
Từ khóa tự do
| Thị trường chứng khoán |
Từ khóa tự do
| Hệ số Sharpe |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Bá Trường Giang |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Ngọc Trường |
Nguồn trích
| Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán 2020Tr. 32-36
Số: 01
Tập: 198 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 23740 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 8262750A-4EE9-438A-A2A8-1C13D70EAB69 |
---|
005 | 202009100939 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20200910094353|ztainguyendientu |
---|
082 | |a332.63 |
---|
100 | |aNguyễn, Thị Thúy Quỳnh |
---|
245 | |aTối ưu danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam theo hệ số Sharpe / |cNguyễn Thị Thúy Quỳnh, Nguyễn Ngọc Trường, Lê Bá Trường Giang |
---|
300 | |a5 tr. |
---|
520 | |aNghiên cứu được hậu kiểm trên dữ liệu lịch sử đã cho thấy danh mục đầu tư tối ưu hiệu chính tìm được tốt hơn danh mục ban đầu vì có rủi ro đo bằng VaR thấp hơn nhưng tỷ suất sinh lời cao hơn |
---|
653 | |aThị trường chứng khoán |
---|
653 | |aHệ số Sharpe |
---|
700 | |aLê, Bá Trường Giang |
---|
700 | |aNguyễn, Ngọc Trường |
---|
773 | |tTạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán |d2020|gTr. 32-36|v198|i01 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d19 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|