DDC
| 628.44 |
Tác giả CN
| Bùi Hằng |
Nhan đề
| Cần thực hiện đồng bộ các giải pháp trong quản lý, thu gom, xử lý chất thải rắn khu vực nông thôn / Bùi Hằng |
Mô tả vật lý
| 3 tr. |
Tóm tắt
| Sự gia tăng dân số cùng với phát triển kinh tế xã hội đã làm tăng nhu cầu tiêu dùng hàng hóa, nguyên vật liệu, năng lượng, đồng thời làm tăng lượng phát sinh chất thải rắn với thành phần ngày càng phức tạp đã và đang gây khó khăn cho công tác quản lý chất thải rắn ở Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Môi trường |
Từ khóa tự do
| Quản lý |
Từ khóa tự do
| Giải pháp |
Từ khóa tự do
| Xử lý chất thải rắn |
Nguồn trích
| Tạp chí Môi trường 2019Tr. 64-66
Số: 10 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 20988 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 1075F499-AEB4-4FF3-981E-D19FBBDB6086 |
---|
005 | 202005130950 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20200513095210|zthanhnt |
---|
082 | |a628.44 |
---|
100 | |aBùi Hằng |
---|
245 | |aCần thực hiện đồng bộ các giải pháp trong quản lý, thu gom, xử lý chất thải rắn khu vực nông thôn / |cBùi Hằng |
---|
300 | |a3 tr. |
---|
520 | |aSự gia tăng dân số cùng với phát triển kinh tế xã hội đã làm tăng nhu cầu tiêu dùng hàng hóa, nguyên vật liệu, năng lượng, đồng thời làm tăng lượng phát sinh chất thải rắn với thành phần ngày càng phức tạp đã và đang gây khó khăn cho công tác quản lý chất thải rắn ở Việt Nam |
---|
653 | |aMôi trường |
---|
653 | |aQuản lý |
---|
653 | |aGiải pháp |
---|
653 | |aXử lý chất thải rắn |
---|
773 | |tTạp chí Môi trường |d2019|gTr. 64-66|i10 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d28 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|