DDC
| 170 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Hữu Khôi |
Nhan đề
| Giải thích ý định giảm thiểu sử dụng túi nhựa của du khách quốc tế bằng lý thuyết hành vi dự định mở rộng / Nguyễn Hữu Khôi |
Mô tả vật lý
| 10 tr. |
Tóm tắt
| Nghiên cứu nhằm điền vào khoảng trống trong việc khám phá các nhân tố tác động đến ý định giảm thiểu sử dụng túi nhựa của du khách quốc tế. Mở rộng lý thuyết hành vi dự định bằng việc bổ sung quy chuẩn hình mẫu bên cạnh thái độ, kiểm soát hành vi cảm nhận và quy chuẩn quy phạm , và giả thuyết các biến số này tác động đến ý định, thái độ của du khách. Nghiên cứu có ý nghĩa đóng góp về mặt học thuật và thực tiễn. |
Từ khóa tự do
| Lý thuyết hành vi dự định |
Từ khóa tự do
| Quy chuẩn hình mẫu |
Từ khóa tự do
| Quy chuẩn quy phạm |
Từ khóa tự do
| Ý định giảm thiểu sử dụng túi nhựa |
Nguồn trích
| Tạp chí Kinh tế & Phát triển : Journal of Economics & Development 2020Tr. 43-52
Số: 273 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 20695 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 48C64633-7485-4D2E-BD63-C8B1BFA03D3B |
---|
005 | 202004210854 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20200421085456|zthaopt |
---|
082 | |a170 |
---|
100 | |aNguyễn, Hữu Khôi |
---|
245 | |aGiải thích ý định giảm thiểu sử dụng túi nhựa của du khách quốc tế bằng lý thuyết hành vi dự định mở rộng / |cNguyễn Hữu Khôi |
---|
300 | |a10 tr. |
---|
520 | |aNghiên cứu nhằm điền vào khoảng trống trong việc khám phá các nhân tố tác động đến ý định giảm thiểu sử dụng túi nhựa của du khách quốc tế. Mở rộng lý thuyết hành vi dự định bằng việc bổ sung quy chuẩn hình mẫu bên cạnh thái độ, kiểm soát hành vi cảm nhận và quy chuẩn quy phạm , và giả thuyết các biến số này tác động đến ý định, thái độ của du khách. Nghiên cứu có ý nghĩa đóng góp về mặt học thuật và thực tiễn. |
---|
653 | |aLý thuyết hành vi dự định |
---|
653 | |aQuy chuẩn hình mẫu |
---|
653 | |aQuy chuẩn quy phạm |
---|
653 | |aÝ định giảm thiểu sử dụng túi nhựa |
---|
773 | |tTạp chí Kinh tế & Phát triển : Journal of Economics & Development |d2020|gTr. 43-52|i273 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d11 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|