DDC
| 004 |
Tác giả CN
| Le, Anh Tu |
Nhan đề
| Hie Rarchy Supervised Som Neural Network Applied For Classification Problem / Le Anh Tu, Nguyen Quang Hoan, Le Son Thai |
Mô tả vật lý
| 14 tr. |
Tóm tắt
| Đề xuất các mạng nơtron có giám sát, gồm S-SOM và S-SOM+ áp dụng cho bài toán phân lớp. Các mạng này được cải tiến từ mô hình SOM không giám sát và có giám sát đã được đề xuất bởi Kohonen và các tác giả khác. Cải tiến xuất phát từ ý tưởng xác định nơtron phân loại mẫu sai, từ đó phát triển các nhánh huấn luyên bổ sung đối với các mẫu dữ liệu được đại diện bởi các nơtron này. Kết quả thực nghiệm mô hình đề xuất phân loại mẫu đạt mức chính xác từ 92% đến 100%. |
Từ khóa tự do
| Bản đồ tự tổ chức |
Từ khóa tự do
| Học có giám sát |
Từ khóa tự do
| Kohonen |
Từ khóa tự do
| Mạng nơtron nhân tạo |
Từ khóa tự do
| Phân cụm dữ liệu |
Từ khóa tự do
| Sel-orgranizing map |
Từ khóa tự do
| Supervised learning |
Từ khóa tự do
| Classification |
Từ khóa tự do
| Clustering |
Từ khóa tự do
| Neural network |
Tác giả(bs) CN
| Le, Son Thai |
Tác giả(bs) CN
| Nguyen, Quang Hoan |
Nguồn trích
| Tạp chí Tin học và Điều khiển học = Journal of Computer Science And Cybernetics 2014Tr. 278-291
Số: 03
Tập: 30 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 20244 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 1634800C-9033-4466-9C1B-862992F0C91F |
---|
005 | 202005071534 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20200507153637|bngantk|y20200325222502|zthaopt |
---|
082 | |a004 |
---|
100 | |aLe, Anh Tu |
---|
245 | |aHie Rarchy Supervised Som Neural Network Applied For Classification Problem / |cLe Anh Tu, Nguyen Quang Hoan, Le Son Thai |
---|
300 | |a14 tr. |
---|
520 | |aĐề xuất các mạng nơtron có giám sát, gồm S-SOM và S-SOM+ áp dụng cho bài toán phân lớp. Các mạng này được cải tiến từ mô hình SOM không giám sát và có giám sát đã được đề xuất bởi Kohonen và các tác giả khác. Cải tiến xuất phát từ ý tưởng xác định nơtron phân loại mẫu sai, từ đó phát triển các nhánh huấn luyên bổ sung đối với các mẫu dữ liệu được đại diện bởi các nơtron này. Kết quả thực nghiệm mô hình đề xuất phân loại mẫu đạt mức chính xác từ 92% đến 100%. |
---|
653 | |aBản đồ tự tổ chức |
---|
653 | |aHọc có giám sát |
---|
653 | |aKohonen |
---|
653 | |aMạng nơtron nhân tạo |
---|
653 | |aPhân cụm dữ liệu |
---|
653 | |aSel-orgranizing map |
---|
653 | |aSupervised learning |
---|
653 | |aClassification |
---|
653 | |aClustering |
---|
653 | |aNeural network |
---|
700 | |aLe, Son Thai |
---|
700 | |aNguyen, Quang Hoan |
---|
773 | |tTạp chí Tin học và Điều khiển học = Journal of Computer Science And Cybernetics |d2014|gTr. 278-291|v30|i03 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d8 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|