thông tin biểu ghi
  • Bài trích
  • Ký hiệu PL/XG: 690.1
    Nhan đề: Ảnh hưởng của quy đổi tiết diện thực tế về tiết diện tròn đến độ tin cậy của kết cầu vỏ hầm Đèo cả :

DDC 690.1
Tác giả CN Đỗ, Nhật Tân
Nhan đề Ảnh hưởng của quy đổi tiết diện thực tế về tiết diện tròn đến độ tin cậy của kết cầu vỏ hầm Đèo cả : The effect of the conversion of the actual cross - sectional area on the reliability of Deo Ca lining structure / Đỗ Nhật Tân
Mô tả vật lý 6 tr.
Tóm tắt Trình bày việc tính toán, phân tích đưa ra lựa chọn phương pháp tính toán độ tin cậy cũng như ảnh hưởng của việc quy đổi tiết diện vỏ hầm thực tế về tiết diện tròn đến độ tin cậy của kết cấu vỏ hầm Đèo Cả. Tác giả sử dụng phương pháp tính gần đúng tích phân Monte Carlo hàm mật độ xác suất trong trường hợp các biến cơ bản là độc lập thống kê và phân bố chuẩn để tính độ tin cậy của kết cấu vỏ hầm với mô hình tiền định của Duddeck.
Từ khóa tự do Độ tin cậy
Từ khóa tự do Hàm mật độ xác suất
Từ khóa tự do Kết cấu vỏ hầm Đèo Cả
Từ khóa tự do Quy đổi tiết diện
Nguồn trích Xây dựng 2019Tr. 25 - 30 Số: 10
000 00000nab#a2200000ui#4500
00120088
0029
004AB877D3E-C8D2-44A6-8A10-3340E657F9C1
005202003181538
008081223s vm| vie
0091 0
039|y20200318153809|zbacntp
082 |a690.1
100 |aĐỗ, Nhật Tân
245 |aẢnh hưởng của quy đổi tiết diện thực tế về tiết diện tròn đến độ tin cậy của kết cầu vỏ hầm Đèo cả : |bThe effect of the conversion of the actual cross - sectional area on the reliability of Deo Ca lining structure / |cĐỗ Nhật Tân
300 |a6 tr.
520 |aTrình bày việc tính toán, phân tích đưa ra lựa chọn phương pháp tính toán độ tin cậy cũng như ảnh hưởng của việc quy đổi tiết diện vỏ hầm thực tế về tiết diện tròn đến độ tin cậy của kết cấu vỏ hầm Đèo Cả. Tác giả sử dụng phương pháp tính gần đúng tích phân Monte Carlo hàm mật độ xác suất trong trường hợp các biến cơ bản là độc lập thống kê và phân bố chuẩn để tính độ tin cậy của kết cấu vỏ hầm với mô hình tiền định của Duddeck.
653 |aĐộ tin cậy
653 |aHàm mật độ xác suất
653 |aKết cấu vỏ hầm Đèo Cả
653 |aQuy đổi tiết diện
773 |tXây dựng |d2019|gTr. 25 - 30|i10
890|c1|a0|b0|d31
Không tìm thấy biểu ghi nào