DDC
| 338.1 |
Tác giả CN
| Đỗ, Thị Ngọc Thúy |
Nhan đề
| Xác định các giá trị thiệt hại do hạn hán gây ra cho ngành nông nghiệp / Đỗ Thị Ngọc Thúy |
Mô tả vật lý
| 2 tr. |
Tóm tắt
| Giới thiệu chung về ngành nông nghiệp bao gồm cả trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.Theo nghiên cứu của FAO, có tới gần 1/4 tổn thất tài chính do thiên tai trong giai đoạn 2005 - 2015 thuộc về ngành nông nghiệp. Hiện tượng lượng mưa thiếu hụt nghiêm trọng kéo dài, làm giảm hàm lượng ẩm trong không khí và hàm lượng nước trong đất, làm cạn kiệt dòng chảy sông suối.. gây ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng của cây trồng, làm môi trường suy thoái gây đói nghèo, dịch bệnh. |
Từ khóa tự do
| Kinh tế |
Từ khóa tự do
| Nông nghiệp |
Từ khóa tự do
| Giá trị |
Từ khóa tự do
| Thiệt hại |
Từ khóa tự do
| Hạn hán |
Nguồn trích
| Tạp chí Tài nguyên & Môi trường : Natural Resources and Environment magazine 2019Tr. 20 - 21
Số: 20 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 19772 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 896E8A53-5BBE-4CB6-9B3B-610421076611 |
---|
005 | 202003090950 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20200309095022|zbacntp |
---|
082 | |a338.1 |
---|
100 | |aĐỗ, Thị Ngọc Thúy |
---|
245 | |aXác định các giá trị thiệt hại do hạn hán gây ra cho ngành nông nghiệp / |cĐỗ Thị Ngọc Thúy |
---|
300 | |a2 tr. |
---|
520 | |aGiới thiệu chung về ngành nông nghiệp bao gồm cả trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.Theo nghiên cứu của FAO, có tới gần 1/4 tổn thất tài chính do thiên tai trong giai đoạn 2005 - 2015 thuộc về ngành nông nghiệp. Hiện tượng lượng mưa thiếu hụt nghiêm trọng kéo dài, làm giảm hàm lượng ẩm trong không khí và hàm lượng nước trong đất, làm cạn kiệt dòng chảy sông suối.. gây ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng của cây trồng, làm môi trường suy thoái gây đói nghèo, dịch bệnh. |
---|
653 | |aKinh tế |
---|
653 | |aNông nghiệp |
---|
653 | |aGiá trị |
---|
653 | |aThiệt hại |
---|
653 | |aHạn hán |
---|
773 | |tTạp chí Tài nguyên & Môi trường : Natural Resources and Environment magazine |d2019|gTr. 20 - 21|i20 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d7 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|