DDC
| 628.4 |
Tác giả CN
| Trịnh, Hoàng Được |
Nhan đề
| Lắp ráp, vận hành và đánh giá hiệu quả hoạt động của mô hình xử lý
nước giếng nhiễm phèn tại huyện Thanh Phú tỉnh Bến Tre với công suất 1M³/ngày đêm : Báo cáo tổng kết đề tài chương trình sinh viên NCKH năm 2019 / Trịnh Hoàng Được chủ nhiệm đề tài ; Đỗ Thị Thao hướng dẫn |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2019 |
Mô tả vật lý
| 58 tr. : hình ảnh, đồ thị ; 29 cm. |
Phụ chú
| Mã số đề tài: TPMT 2019.41 |
Tóm tắt
| Bước đầu đề tài đã lắp ráp mô hình xử lý nước giếng nhiễm phèn mặn, đánh giá được sự nhiễm phèn, mặn của nguồn nước giếng, tìm ta các giá trị tối ưu cho quá trình xử lý, sử dụng những giá trị tối ưu đã thử nghiệm để vận hành mô hình và tính toán được giá thành xử lý thực tế của mô hình đối với 1M³. |
Từ khóa tự do
| Xử lý nước |
Từ khóa tự do
| Huyện Thanh Phú, Bến Tre |
Từ khóa tự do
| Nước nhiễm phèn, mặn |
Khoa
| Khoa Môi trường |
Tác giả(bs) CN
| Đỗ, Thị Thao |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thanh Hòa |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(2): 069755-6 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 19743 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | C42DB433-DCB7-48D8-A36C-25FBC1B8262B |
---|
005 | 202306190823 |
---|
008 | 200306s2019 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20230619082340|bbacntp|c20200826151408|dtainguyendientu|y20200306143219|znhungtth |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a628.4|bT8332 |
---|
100 | |aTrịnh, Hoàng Được |
---|
245 | |aLắp ráp, vận hành và đánh giá hiệu quả hoạt động của mô hình xử lý
nước giếng nhiễm phèn tại huyện Thanh Phú tỉnh Bến Tre với công suất 1M³/ngày đêm : |bBáo cáo tổng kết đề tài chương trình sinh viên NCKH năm 2019 / |cTrịnh Hoàng Được chủ nhiệm đề tài ; Đỗ Thị Thao hướng dẫn |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2019 |
---|
300 | |a58 tr. : |bhình ảnh, đồ thị ; |c29 cm. |
---|
500 | |aMã số đề tài: TPMT 2019.41 |
---|
502 | |aPhụ chú thư mục cuối tài liệu |
---|
520 | |aBước đầu đề tài đã lắp ráp mô hình xử lý nước giếng nhiễm phèn mặn, đánh giá được sự nhiễm phèn, mặn của nguồn nước giếng, tìm ta các giá trị tối ưu cho quá trình xử lý, sử dụng những giá trị tối ưu đã thử nghiệm để vận hành mô hình và tính toán được giá thành xử lý thực tế của mô hình đối với 1M³. |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aXử lý nước |
---|
653 | |aHuyện Thanh Phú, Bến Tre |
---|
653 | |aNước nhiễm phèn, mặn |
---|
690 | |aKhoa Môi trường |
---|
691 | |aQuản lý tài nguyên và Môi trường |
---|
700 | |aĐỗ, Thị Thao|cTh.S|eGiáo viên hướng dẫn |
---|
700 | |aLê, Thanh Hòa|ePhối hợp |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(2): 069755-6 |
---|
856 | 1|uhttp://elib.ntt.edu.vn/documentdata01/4 baocaokhoahoc/anhbiasach/biabaocaokhoahocthumbimage.jpg |
---|
890 | |a2|c1|b0|d2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
069755
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.4 T8332
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
069756
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.4 T8332
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|