DDC
| 629 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Quang Tuấn |
Nhan đề
| Tự động hóa trong quá trình đo áp lực nước lỗ rỗng phục vụ xây dựng công trình trên nền đất yếu / Nguyễn Quang Tuấn |
Mô tả vật lý
| 3 tr. |
Tóm tắt
| Phân tích vai trò, đặc điểm của công tác đo áp lực nước lỗ rỗng trong xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện, ... Thông qua đó giới thiệu một hệ thống thiết bị đo áp lực nước lỗ rỗng tự động, phù hợp với môi trường và yêu cầu sử dụng trong thi công các công trình xây dựng trên nền đất yếu ở Việt Nam, được thiết kế, chế tạo hoàn toàn trong nước. Với các nội dung: Nguyên lý đo áp lực nước lỗ rỗng, thiết bị đo quan trắc áp lực nước lỗ rỗng. |
Từ khóa tự do
| Kỹ thuật xây dựng |
Từ khóa tự do
| Áp lực nước lỗ rỗng |
Từ khóa tự do
| Nền đất yếu |
Từ khóa tự do
| Piezometer |
Từ khóa tự do
| Readout |
Nguồn trích
| Tạp chí Tự động hóa ngày nay 2015Tr. 23-25
Số: 169 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 19268 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 5CF9FF38-D086-4032-AD69-C882F3E9A182 |
---|
005 | 202003241003 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20200324100338|bngantk|y20200219161043|zthaopt |
---|
082 | |a629 |
---|
100 | |aNguyễn, Quang Tuấn|cTS. |
---|
245 | |aTự động hóa trong quá trình đo áp lực nước lỗ rỗng phục vụ xây dựng công trình trên nền đất yếu / |cNguyễn Quang Tuấn |
---|
300 | |a3 tr. |
---|
520 | |aPhân tích vai trò, đặc điểm của công tác đo áp lực nước lỗ rỗng trong xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện, ... Thông qua đó giới thiệu một hệ thống thiết bị đo áp lực nước lỗ rỗng tự động, phù hợp với môi trường và yêu cầu sử dụng trong thi công các công trình xây dựng trên nền đất yếu ở Việt Nam, được thiết kế, chế tạo hoàn toàn trong nước. Với các nội dung: Nguyên lý đo áp lực nước lỗ rỗng, thiết bị đo quan trắc áp lực nước lỗ rỗng. |
---|
653 | |aKỹ thuật xây dựng |
---|
653 | |aÁp lực nước lỗ rỗng |
---|
653 | |aNền đất yếu |
---|
653 | |aPiezometer |
---|
653 | |aReadout |
---|
773 | |tTạp chí Tự động hóa ngày nay |d2015|gTr. 23-25|i169 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d1 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|