DDC
| 628.16833 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Mạnh Hùng |
Nhan đề
| Nghiên cứu công nghệ chế tạo graphit tróc nở mang từ tính từ nguồn graphit dạng vảy của Việt Nam làm vật liệu xử lý môi trường nước bị nhiễm dầu : Báo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp nhà nước / Nguyễn Mạnh Hùng chủ nhiệm đề tài |
Thông tin xuất bản
| Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2016 |
Mô tả vật lý
| xx, 186 tr. : hình ảnh minh họa, biểu đồ ; 29 cm. |
Phụ chú
| Mã số đề tài - 10/HĐ-ĐT.10.13/CNMT |
Tóm tắt
| Đề tài trình bày tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước của vật liệu graphit. Đưa ra một số phương pháp nghiên cứu công nghệ tuyển graphit dạng vảy của Việt Nam đạt chất lượng cao làm nguyên liệu tổng hợp EG và MEG. Phân tích, đánh giá lựa chọn vùng nguyên liệu, công nghệ graphit. |
Từ khóa tự do
| Graphit dạng vảy |
Từ khóa tự do
| Graphit tróc nở |
Từ khóa tự do
| Nước bị nhiễm dầu |
Khoa
| Khoa Môi trường |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 066935 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(3): 066932-4 |
|
000
| 00000ncm#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 19001 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | EFABFA46-5A03-4D39-A826-DE7DC6393076 |
---|
005 | 201912241543 |
---|
008 | 081223s2016 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20191224154354|bquyennt|c20191224145437|dquyennt|y20191220144344|zSVTHUCTAP2 |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a628.16833|bN4994|223 |
---|
100 | |aNguyễn, Mạnh Hùng|cPGS.TS.|echủ nhiệm đề tài |
---|
245 | |aNghiên cứu công nghệ chế tạo graphit tróc nở mang từ tính từ nguồn graphit dạng vảy của Việt Nam làm vật liệu xử lý môi trường nước bị nhiễm dầu : |bBáo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp nhà nước / |cNguyễn Mạnh Hùng chủ nhiệm đề tài |
---|
260 | |aTp. Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2016 |
---|
300 | |axx, 186 tr. : |bhình ảnh minh họa, biểu đồ ; |c29 cm. |
---|
500 | |aMã số đề tài - 10/HĐ-ĐT.10.13/CNMT |
---|
504 | |aThư mục: tr. 184-186 |
---|
520 | |aĐề tài trình bày tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước của vật liệu graphit. Đưa ra một số phương pháp nghiên cứu công nghệ tuyển graphit dạng vảy của Việt Nam đạt chất lượng cao làm nguyên liệu tổng hợp EG và MEG. Phân tích, đánh giá lựa chọn vùng nguyên liệu, công nghệ graphit. |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aGraphit dạng vảy |
---|
653 | |aGraphit tróc nở |
---|
653 | |aNước bị nhiễm dầu |
---|
690 | |aKhoa Môi trường |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 066935 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(3): 066932-4 |
---|
890 | |a4|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
066932
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.16833 N4994
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
066933
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.16833 N4994
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
066934
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.16833 N4994
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
066935
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
628.16833 N4994
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|