DDC
| 663.6 |
Tác giả CN
| Nguyễn, Thị Vân Linh |
Nhan đề
| Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất nước giải khát từ đài hoa bụp giấm (Hibiscus sabdariffa L.) : Báo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho CB-GV 2016 / Nguyễn Thị Vân Linh chủ nhiệm đề tài...[và những người khác] |
Thông tin xuất bản
| Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2017 |
Mô tả vật lý
| 48 tr. : Hình ảnh, biểu đồ ; 29 cm. |
Phụ chú
| Số hợp đồng: 2016.01.08/HĐ-KHCN |
Tóm tắt
| Đề tài đi vào khảo sát thời gian và nhiệt độ trích ly với hàm mục tiêu là hàm lượng anthocyanin, hàm lượng acid tổng và hiệu suất trích ly. Hoàn thiện tỷ lệ phối trộn giữa dịch trích, đường và acid citric với hàm mục tiêu là mức độ yêu thích của người tiêu dùng.. Từ đó thiết kê dây chuyền sản xuất 20L nước bụp giấm/mẻ. |
Từ khóa tự do
| Công nghệ hóa học |
Từ khóa tự do
| Hoa bụp giấm |
Từ khóa tự do
| Nước giải khát |
Khoa
| Khoa Công nghệ Hoá học & Thực phẩm |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Quốc Duy |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Lộc |
Tác giả(bs) CN
| Lưu, Xuân Cường |
Địa chỉ
| 200Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(1): 068858 |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(3): 068859-61 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 18990 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | BE52F27A-909E-4F9A-BB93-4B8B1DE5240E |
---|
005 | 201912191518 |
---|
008 | 191219s2017 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20191219151800|znhungtth |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a663.6|bN5764|223 |
---|
100 | |aNguyễn, Thị Vân Linh|eChủ nhiệm đề tài |
---|
245 | |aHoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất nước giải khát từ đài hoa bụp giấm (Hibiscus sabdariffa L.) : |bBáo cáo tổng kết đề tài NCKH dành cho CB-GV 2016 / |cNguyễn Thị Vân Linh chủ nhiệm đề tài...[và những người khác] |
---|
260 | |aTp.Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2017 |
---|
300 | |a48 tr. : |bHình ảnh, biểu đồ ; |c29 cm. |
---|
500 | |aSố hợp đồng: 2016.01.08/HĐ-KHCN |
---|
504 | |aPhụ lục cuối tài liệu |
---|
520 | |aĐề tài đi vào khảo sát thời gian và nhiệt độ trích ly với hàm mục tiêu là hàm lượng anthocyanin, hàm lượng acid tổng và hiệu suất trích ly. Hoàn thiện tỷ lệ phối trộn giữa dịch trích, đường và acid citric với hàm mục tiêu là mức độ yêu thích của người tiêu dùng.. Từ đó thiết kê dây chuyền sản xuất 20L nước bụp giấm/mẻ. |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aCông nghệ hóa học |
---|
653 | |aHoa bụp giấm |
---|
653 | |aNước giải khát |
---|
690 | |aKhoa Công nghệ Hoá học & Thực phẩm |
---|
700 | |aNguyễn, Quốc Duy|ecộng tác |
---|
700 | |aNguyễn, Thị Lộc|eCộng tác |
---|
700 | |aLưu, Xuân Cường|ecộng tác |
---|
852 | |a200|bQ7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(1): 068858 |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(3): 068859-61 |
---|
890 | |a4|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
068861
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
663.6 N5764
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
068860
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
663.6 N5764
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
068859
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
663.6 N5764
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
068858
|
Q7_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
663.6 N5764
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|