DDC
| 615 |
Tác giả CN
| Trần, Hùng Sơn |
Nhan đề
| Nghiên cứu định lượng đồng thời Acid Salvianolic B và Tanshinone IIA trong đan sâm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / Trần Hùng Sơn, Nguyễn Văn Bạch, Cao Văn Ánh, Nguyễn Thị Thanh Phương, Trần Minh Ngọc, Đào Văn Đôn |
Tóm tắt
| A HPLC-PDA (photodiode array detection) method for the simultaneous determination of Acid salvianolic B (ASB) and Tanshinone IIA (TS IIA) in Radix Salviae miltiorrhizae was developed and validated. The HPLC procedure was: Column - Sunfire RP-C18 (250 x 4.6 mm, 5 µm, 100Å) at 25oC; Detector – UV (286nm for ASB and 269nm for TS IIA); Mobile phase – acetonitril-formic acid 0.1% (gradient elution); Flow-rate - 1.0 ml/min. The method was validated for system compatibility, sensitivity, linearity, repeatability, recovery, limit of detection (LOD), limit of quantitation (LOQ). These all proved the method to satisfy all the requirements and really pratical for quality control of the Radix Salviae miltiorrhizae. |
Thuật ngữ chủ đề
| Nghiên cứu - Kỹ Thuật --Việt Nam |
Từ khóa tự do
| Acid Salvianolic |
Từ khóa tự do
| Tanshinone IIA |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Văn Bạch |
Nguồn trích
| Tạp chí Dược học 2018tr. 33-37
Số: 03 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 18838 |
---|
002 | 9 |
---|
004 | 7551A751-761D-40ED-B35C-1CF0FF457083 |
---|
005 | 201912121148 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20191212114840|zthienvan |
---|
082 | |a615 |
---|
100 | |aTrần, Hùng Sơn |
---|
245 | |aNghiên cứu định lượng đồng thời Acid Salvianolic B và Tanshinone IIA trong đan sâm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao / |cTrần Hùng Sơn, Nguyễn Văn Bạch, Cao Văn Ánh, Nguyễn Thị Thanh Phương, Trần Minh Ngọc, Đào Văn Đôn |
---|
520 | |aA HPLC-PDA (photodiode array detection) method for the simultaneous determination of Acid salvianolic B (ASB) and Tanshinone IIA (TS IIA) in Radix Salviae miltiorrhizae was developed and validated. The HPLC procedure was: Column - Sunfire RP-C18 (250 x 4.6 mm, 5 µm, 100Å) at 25oC; Detector – UV (286nm for ASB and 269nm for TS IIA); Mobile phase – acetonitril-formic acid 0.1% (gradient elution); Flow-rate - 1.0 ml/min. The method was validated for system compatibility, sensitivity, linearity, repeatability, recovery, limit of detection (LOD), limit of quantitation (LOQ). These all proved the method to satisfy all the requirements and really pratical for quality control of the Radix Salviae miltiorrhizae. |
---|
650 | |aNghiên cứu - Kỹ Thuật |zViệt Nam |
---|
653 | |aAcid Salvianolic |
---|
653 | |aTanshinone IIA |
---|
700 | |aNguyễn, Văn Bạch |
---|
773 | |tTạp chí Dược học |d2018|gtr. 33-37|i03 |
---|
890 | |c1|a0|b0|d4 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|