DDC
| 635 |
Tác giả CN
| Trần, Hoàng Dũng |
Nhan đề
| Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất giá thể hữu cơ sạch từ phế phụ liệu nông nghiệp phục vụ nhu cầu trồng rau sạch và hoa tại tỉnh Tiền Giang : Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học / Trần Hoàng Dũng chủ nhiệm đề tài |
Thông tin xuất bản
| Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Nguyễn Tất Thành, 2016 |
Mô tả vật lý
| vi, 157 tr. : hình ảnh minh họa ; 29 cm. |
Phụ chú
| Mã số đề tài: 27/HĐ-SKH&CN |
Tóm tắt
| Đề tài trình bày việc phân lập, tuyển chọn và sản xuất phế phẩm vi sinh các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải phế phụ liệu nông nghiệp và cố định đạm, cố định lân. Nghiên cứu qui trình xử lí phế phụ liệu nông nghiệp bằng chế phẩm vi sinh thành giá thể hữu cơ. Qui trình sản xuất giá thể hứu cơ từ compost mụn xơ dừa, mạt cưa thải sau trồng nấm đã qua xử lí bằng chế phẩm vi sinh TG-NTT. Khảo nghiệm đánh giá chất lượng giá thể hữu cơ trên các loại rau ăn lá và hoa màu ngắn ngày tại Tiền Giang và các địa phương khác. |
Từ khóa tự do
| Nông nghiệp |
Từ khóa tự do
| Công nghệ vi sinh |
Từ khóa tự do
| Rau sạch |
Từ khóa tự do
| Hoa |
Từ khóa tự do
| Tiền Giang |
Từ khóa tự do
| Phế phụ liệu |
Khoa
| Khoa Công nghệ sinh học |
Địa chỉ
| 300Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học(4): 066908-11 |
|
000
| 00000nam#a2200000u##4500 |
---|
001 | 18764 |
---|
002 | 4 |
---|
004 | 13ED819E-1314-48D2-9BA8-F6EEC591F979 |
---|
005 | 202003061624 |
---|
008 | 191210s2016 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20200306162436|bquyennt|c20191223094427|dquyennt|y20191210081512|zsvthuctap3 |
---|
040 | |aNTT |
---|
041 | |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | |a635|bT685|223 |
---|
100 | |aTrần, Hoàng Dũng |cTS.|echủ nhiệm đề tài |
---|
245 | |aNghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất giá thể hữu cơ sạch từ phế phụ liệu nông nghiệp phục vụ nhu cầu trồng rau sạch và hoa tại tỉnh Tiền Giang : |bBáo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học / |cTrần Hoàng Dũng chủ nhiệm đề tài |
---|
260 | |aTp.Hồ Chí Minh : |bĐại học Nguyễn Tất Thành, |c2016 |
---|
300 | |avi, 157 tr. : |bhình ảnh minh họa ; |c29 cm. |
---|
500 | |aMã số đề tài: 27/HĐ-SKH&CN |
---|
504 | |aThư mục: tr. 156-157 |
---|
520 | |aĐề tài trình bày việc phân lập, tuyển chọn và sản xuất phế phẩm vi sinh các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải phế phụ liệu nông nghiệp và cố định đạm, cố định lân. Nghiên cứu qui trình xử lí phế phụ liệu nông nghiệp bằng chế phẩm vi sinh thành giá thể hữu cơ. Qui trình sản xuất giá thể hứu cơ từ compost mụn xơ dừa, mạt cưa thải sau trồng nấm đã qua xử lí bằng chế phẩm vi sinh TG-NTT. Khảo nghiệm đánh giá chất lượng giá thể hữu cơ trên các loại rau ăn lá và hoa màu ngắn ngày tại Tiền Giang và các địa phương khác. |
---|
541 | |aNộp lưu chiểu |
---|
653 | |aNông nghiệp |
---|
653 | |aCông nghệ vi sinh |
---|
653 | |aRau sạch |
---|
653 | |aHoa |
---|
653 | |aTiền Giang |
---|
653 | |aPhế phụ liệu |
---|
690 | |aKhoa Công nghệ sinh học |
---|
852 | |a300|bQ12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học|j(4): 066908-11 |
---|
890 | |a4|b0|c0|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt chỗ |
1
|
066909
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
635 T685
|
Sách mượn tại chỗ
|
1
|
|
|
|
2
|
066910
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
635 T685
|
Sách mượn tại chỗ
|
2
|
|
|
|
3
|
066911
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
635 T685
|
Sách mượn tại chỗ
|
3
|
|
|
|
4
|
066908
|
Q12_Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học
|
635 T685
|
Sách mượn tại chỗ
|
4
|
|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|